I. Trong nước:
|
Giá
Cước |
| Cước hòa mạng ban đầu |
|
| ** Tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
90.909 đồng/máy |
| ** Tại các tỉnh thành phố khác |
45.454 đồng/máy |
| Cước thuê bao |
27.000 đồng/máy/tháng |
| Cước nội hạt tại nhà thuê bao |
Đến 200 phút: 120 đồng/phút
Từ 201 – 1.000 phút: 80 đồng/phút
Trên 1.000 phút: 40 đồng/phút |
| Cước liên tỉnh |
|
| ** Áp dụng chung một vùng cước |
78 đồng / 6 giây đầu
+ 13 đồng/ 1 giây tiếp theo |
| ** Với cuộc gọi sang thuê bao của nhà
khai thác khác |
Áp dụng theo giá của nhà khai
thác mà khách hàng sử dụng dịch vụ. |
| Cước gọi đến mạng di động |
|
| ** Đối với cuộc gọi đến mạng di động 096
của EVNTelecom |
90,9 đồng/ 6 giây đầu
+ 15,15 đồng/ 1 giây tiếp theo; |
| ** Đối với cuộc gọi đến mạng di động của
các nhà khai thác khác |
120 đồng/ 6 giây đầu
+ 20 đồng/ 1 giây tiếp theo; |
| Nhắn tin |
364 đồng/ bản tin |
| Truy cập Internet |
75 đồng/phút (cước truy nhập internet:
35 đồng/phút + cước thoại: 40 đồng/phút) |
| Cước gọi vào VSAT |
|
| ** VSAT thuê bao |
4.000 đồng/phút |
| ** VSAT bưu điện |
|
| + Thuê bao cố định |
Áp dụng theo quyết định của Bộ Thông tin & Truyền
thông quy định cho Tập đoàn Bưu chính Viễn thông VN
về cước điện thoại đường dài trong nước |
| + Thuê bao đi động |
Áp dụng theo quyết định của Bộ Thông tin & Truyền
thông quy định cho Tập đoàn Bưu chính Viễn thông VN
về cước điện thoại đường dài trong nước |
| City Phone |
364 đồng/phút |
II. Quốc tế:
|
Giá
Cước |
| Cước hòa mạng ban đầu |
|
| ** Tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh |
90.909 đồng/máy |
| ** Tại các tỉnh thành phố khác |
45.454 đồng/máy |
| Cước thuê bao |
27.000 đồng/máy/tháng |
| * Tại nhà thuê bao: sử dụng dịch vụ của
EVNTelecom |
0,029 USD/6 giây đầu
+ 0,00483 USD/1 giây tiếp theo |
| * Tại điểm công cộng có người phục vụ |
0,029 USD/6 giây đầu
+ 0,00483USD/1 giây tiếp theo |
| Cước phục vụ |
454 đồng/cuộc |
| Sử dụng dịch vụ của nhà khai thác khác: |
Áp dụng theo giá của nhà khai
thác mà khách hàng sử dụng dịch vụ. |