- Vé có giá trị đi lại trên tất cả các tuyến xe buýt có trợ giá trên địa bàn TP Hồ Chí Minh;
- Mỗi vé có giá trị sử dụng cho một lượt và chỉ được đi trong một tháng;
- Khi đi xe buýt, một tập vé chỉ có giá trị cho một người. Không được tách lẻ vé cho người khác cùng sử dụng;
- Đối với hành khách là học sinh, sinh viên: khi sử dụng vé tập tháng phải xuất trình thẻ học sinh, sinh viên (hoặc giấy xác nhận học sinh, sinh viên có dán hình đóng dấu giáp lai trong trường hợp chưa làm kịp thẻ học sinh, sinh viên) khi có yêu cầu.
Bến Thành - Thác Giang Điền
(Đồng Nai) |
12 |
5.000 -
10.000 - 15.000 |
Hóc Môn - Bến xe Chợ Lớn |
21 |
3.000 -
4.000 |
Bến xe Lê Hồng Phong - Bến xe
Biên Hòa (Đồng Nai) |
5 |
5.000 -
7.000 - 9.000 |
Bến xe Miền Tây - Bến xe Biên
Hòa (Đồng Nai) |
601 |
5.000 -
10.000 - 15.000 |
Ngã 3 Dầu Giây (Đồng
Nai) - Đại học Nông Lâm |
602 |
3.000 -
5.000 - 10.000 |
Bến xe Miền Đông - KCN Nhơn
Trạch (Đồng Nai) |
603 |
6.000 -
10.000 - 15.000 - 20.000 |
Bến xe Miền Đông - Hố Nai (Đồng
Nai) |
604 |
3.000- 4.000
- 6.000 - 8.000 |
Thủ Đức - Dĩ An (Bình Dương) |
611 |
4.000 -
5.000 |
Trường Đại học Quốc Gia - Tân
Phước Khánh |
6116 |
4.000 -
5.000 |
Bến xe An Sương - Thủ Dầu Một
(Bình Dương) |
613 |
4.000 -
8.000 |
Bến Dược - Dầu Tiếng (Tây Ninh) |
614 |
3.000 -
5.000 |
Bến xe Chợ Lớn - Khu du lịch
Đại Nam (Bình Dương) |
615 |
5.000 -
10.000 |
Bến Thành - Khu du lịch Đại
Nam (Bình Dương) |
616 |
5.000 -
10.000 |
Bến đò Bình Mỹ - Bến xe Bình
Dương |
617 |
3.000 |
Bến xe Chợ Lớn - Thanh Vĩnh
Đông |
6210 |
6.000 -
12.000 - 18.000 |
Bến xe Chợ Lớn - Bến Lức (Long An) |
621 |
3.000 |
Tân Quý Tây - Rạch Kiến (Long
An) |
622 |
3.000 |
Cầu Thầy Cai - Bến xe Hậu Nghĩa
(Long An) |
623 |
3.000 |
Tân Kiên - Chợ Đệm - Bến Lức
(Long An) |
624 |
3.000 -
4.000 - 5.000 |
Nhị Xuân - Bến xe Hậu Nghĩa
(Long An) |
625 |
3.000 -
4.000 |
Nhị Xuân - Đức Hòa (Long An) |
626 |
3.000 -
4.000 |
Bến xe Chợ Lớn - Hậu Nghĩa (Long
An) |
627 |
3.000 -
5.000 - 8.000 |
Bến xe Chợ Lớn - Tân An (Long
An) |
628 |
4.000 -
7.000 - 10.000 |
Bến xe Quận 8 - Cầu Nổi |
629 |
3.000 -
6.000 - 8.000 |
Bến xe Miền Tây - Vĩnh Lộc B |
63 |
3.000 -
4.000 |
Phước Thạnh - Bến Dược |
67 |
3.000 -
4.000 |
Bến xe Củ Chi - Bến xe Gò Dầu
(Tây Ninh) |
701 |
4.000 -
6.000 |
Bố Heo - Hòa Thành |
702 |
3.000 -
6.000 |
Bến Thành - Tân Bình - Mộc Bài (Tây Ninh) |
703 |
5.000 -
15.000 - 25.000 |
Bến xe Miền Đông - Gò Vấp - Mộc Bài (Tây Ninh) |
704 |
5.000 -
15.000 - 25.000 |
Bến Thành - Cần Giờ |
75 |
15.000 |
Bình Chánh - Chợ Lớn |
92 |
3.000 -
4.000 |
Gò Vấp - Khu du lịch Suối Tiên |
97 |
3.000 -
4.000 |