PHÂN LOẠI |
NẤC KHỐI LƯỢNG |
MỨC CƯỚC |
1. DỊCH VỤ THƯ CƠ BẢN TRONG NƯỚC (Đơn vị tính: VNĐ, giá chưa VAT) |
THƯ |
Đến 20 gram |
2.000 |
Trên 20 gram đến 100 gram |
3.000 |
Trên 100 gram đến 250 gram |
4.500 |
Mỗi 250 gram tiếp theo đến 2.000 gram |
2.000 |
BƯU THIẾP |
|
1.500 |
2. DỊCH VỤ THƯ CƠ BẢN QUỐC TẾ (Đơn vị tính: USD) |
THƯ (giá chưa VAT) |
Đến 20 gram |
- Các nước APPU: 0.5
- Các nước khác: 0.6 |
Trên 20 gram đến 100 gram |
- Các nước APPU: 1.2
- Các nước khác: 1.4 |
Trên 100 gram đến 250 gram |
- Các nước APPU: 2.3
- Các nước khác: 2.7 |
Mỗi 250 gram tiếp theo đến 2.000 gram |
2 |
BƯU THIẾP (giá chưa VAT) |
|
0.4 |
3. CÁC DỊCH VỤ BƯU PHẨM TRONG NƯỚC (Đơn vị tính: VNĐ) |
ẤN PHẨM GÓI NHỎ (bao gồm VAT)
|
Đến 20 gram |
2.000 |
Trên 20 gram đến 100 gram |
3.000 |
Trên 100 gram đến 250 gram |
4.500 |
Trên 250 gram đến 500 gram |
6.500 |
Trên 500 gram đến 1.000 gram |
10.500 |
Trên 1.000 gram đến 1.500 gram |
14.500 |
Trên 1.500 gram đến 2.000 gram |
18.500 |
BƯU PHẨM MÁY BAY (bao gồm VAT) |
Đến 20 gram |
2.500 |
Trên 20 gram đến 100 gram |
4.000 |
Trên 100 gram đến 250 gram |
7.000 |
Trên 250 gram đến 500 gram |
11.000 |
Trên 500 gram đến 1.000 gram |
18.500 |
Trên 1.000 gram đến 1.500 gram |
26.000 |
Trên 1.500 gram đến 2.000 gram |
34.000 |
BƯU PHẨM GHI SỐ (bao gồm VAT) |
Đến 20 gram |
5.000 |
Trên 20 gram đến 100 gram |
6.000 |
Trên 100 gram đến 250 gram |
7.500 |
Trên 250 gram đến 500 gram |
9.500 |
Trên 500 gram đến 1.000 gram |
13.500 |
Trên 1.000 gram đến 1.500 gram |
17.500 |
Trên 1.500 gram đến 2.000 gram |
21.500 |
BƯU PHẨM GHI SỐ MÁY BAY (bao gồm VAT) |
Đến 20 gram |
5.500 |
Trên 20 gram đến 100 gram |
7.000 |
Trên 100 gram đến 250 gram |
10.000 |
Trên 250 gram đến 500 gram |
14.000 |
Trên 500 gram đến 1.000 gram |
21.500 |
Trên 1.000 gram đến 1.500 gram |
29.000 |
Trên 1.500 gram đến 2.000 gram |
37.000 |
TÚI M (tối đa 30kg) (bao gồm VAT) |
* Đến 2kg |
Ấn phẩm gói nhỏ |
18.500 |
Bưu phẩm máy bay |
34.000 |
Bưu phẩm ghi số |
21.500 |
Bưu phẩm ghi số máy bay |
37.000 |
* Mỗi 500 gram tiếp theo hoặc phần lẻ |
Ấn phẩm gói nhỏ |
2.000 |
Bưu phẩm máy bay |
6.000 |
Bưu phẩm ghi số |
2.000 |
Bưu phẩm ghi số máy bay |
6.000 |
HỌC PHẨM NGƯỜI MÙ (tối đa 7 kg) |
Miễn cước dịch vụ cơ bản. Nếu khách hàng sử dụng dịch vụ khác như ghi số, máy bay thì thu cước như cước các dịch vụ tương ứng. |
4. CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM BƯU PHẨM TRONG NƯỚC (Đơn vị tính: VNĐ, bao gồm VAT)) |
Báo phát ghi số (mỗi bưu phẩm) |
5.000 |
Phát tận tay (mỗi bưu phẩm) |
4.000 |
Phát nhanh (mỗi bưu phẩm) |
3.000 |
Phát tại địa chỉ (mỗi kg hoặc phần lẻ) |
1.500 |
Lưu ký (mỗi bưu phẩm) |
2.000 |
Chuyển hoàn: được tính bằng cước bưu phẩm cùng khối lượng và cùng dịch vụ (ghi số, máy bay) |
Chuyển tiếp: được tính bằng cước bưu phẩm gửi từ bưu cục làm thủ tục chuyển tiếp đến địa chỉ mới |
Rút bưu phẩm |
* Còn tại bưu cục gốc: hoàn cước gửi, thu cước phục vụ |
1.500 |
* Đã chuyển khỏi bưu cục gốc: thu cước chuyển hoàn và cước phục vụ |
5.000 |
Thay đổi họ tên và địa chỉ người nhận |
* Còn tại bưu cục gốc: thu cước phục vụ |
1.500 |
* Đã chuyển khỏi bưu cục gốc: cước phục vụ |
5.000 |
Ghi chú: APPU - Liên minh Bưu chính châu Á – Thái Bình Dương, gồm các nước: Afghanistan, India, Bangladesh, Bhutan, Brunei, Cambodia, Iran, China, Solomon Isl, Korea Rep. of, Indonesia, Laos, Malaysia, Maldives, Myanmar, Mongolia, Nauru, Nepal, New Zealand, Japan, Australia, Pakistan, Papua New Guinea, Fiji, Philippines, Sri Lanka, Thailand, Tonga, Singapore, Vanuatu.