CƯỚC
DỊCH VỤ TRẢ SAU CỦA MOBIFONE
1. Bảng cước Mobigold
* Áp dụng từ ngày 10/08/2010, đã bao gồm VAT;
*
Cước hòa mạng 50.000 đồng/thuê bao, được thu một lần, bao gồm cả Simcard 64;
*
Cước thuê bao tháng 49.000 đồng/tháng;
*
Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin |
Ðơn vị tính (đồng) |
Cước thông tin gọi nội mạng |
880 đồng/phút |
Cước gọi thông tin di động 6 giây đầu |
88 đồng/06 giây |
Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo |
14.67 đồng/01 giây |
Cước thông tin gọi liên mạng |
980 đồng/phút |
Block 06 giây đầu |
98 đồng/06giây |
Block 01 giây tiếp theo |
16.33 đồng/01giây |
Cước quốc tế IDD* |
Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin trong nước nội mạng MobiGold |
290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). |
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). |
Cước nhắn tin quốc tế |
- từ máy di động: 2.500đ/bản tin
- từ MobiFone WebPortal: 1.900đ/bản tin
(Áp dụng từ 15/10/2009) |
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) |
1.200 đồng/phút |
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260) |
Cước thông tin trong nước + cước truy cập Internet |
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin |
Cước dịch vụ 108x |
|
Nguyên tắc tính cước:
-
Khi đăng ký sử dụng gói cước, thay vì phải trả cước thuê bao tháng, khách hàng chỉ cần mua gói cước/tháng và sử dụng được một số lượng block 01 giây liên lạc và SMS miễn phí. Cước các block 01 giây cam kết và SMS miễn phí đã được tính trong giá mua gói cước/tháng. Cước các cuộc gọi được tính cước theo phương thức tính cước hiện hành (6 giây + 1 giây) và thời gian cuộc gọi sẽ được quy đổi thành các block 01 giây để trừ vào tổng số block 01 giây cam kết sử dụng/tháng. Cụ thể như sau: một block 6 giây được tính bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi chưa đến 6 giây vẫn được quy đổi bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi trên 6 giây thì 6 giây đầu được quy đổi là 6 block 01 giây còn thời gian liên lạc tiếp theo được quy đổi thành các block 1 giây.
- Số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong một tháng chỉ có giá trị sử dụng trong tháng đó. Nếu không sử dụng hết, sẽ không còn giá trị sử dụng ở tháng tiếp theo.
- Sau khi sử dụng hết số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong tháng, nếu thuê bao tiếp tục sử dụng dịch vụ thì thời gian cuộc gọi và SMS tiếp theo trong tháng đó sẽ được tính cước như thuê bao trả sau thông thường.
- Số block 01 giây cam kết trong gói cước bao gồm cước thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng không phân biệt giờ cao điểm hay thấp điểm và được áp dụng cho các trường hợp cuộc gọi có tính cước sau đây:
- Cuộc gọi thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng.
- Phần cước thông tin di động đối với các cuộc gọi gồm hai thành phần cước (Gọi đến 1088 của một số Bưu điện tỉnh, thành phố/Audiotext/Truy cập Internet bằng Data GSM, v.v.).
- Các cuộc gọi vào các dịch vụ mã số tắt có tính cước TTDĐ trong nước: các dịch vụ có mã số tắt của MobiGold; 116; 117; 119; số giải đáp khách hàng của các doanh nghiệp viễn thông khác ngoài VNPT v.v.
- Các cuộc gọi tới các dịch vụ tính cước theo phương thức 1 phút + 1 phút thì phần cước thông tin di động sẽ được quy đổi 1 phút = 60 block 01 giây để trừ vào số lượng block 01 giây cam kết trong gói cước.
- Các trường hợp sau không được tính vào block 1 giây cam kết sử dụng:
- Truy xuất vào hộp thư thoại (Voicemail) của thuê bao;
- Các cuộc gọi tới dịch vụ VSAT;
- Gọi vào dịch vụ nhắn tin của mạng cố định;
- Các cuộc gọi tới các dịch vụ đã qui định miễn cước (9244, 113, 114, 115, 18001091; 18001001, 18001260, 18001255);
- Các cuộc gọi tới 1900xxxx...
- Các cuộc gọi do thuê bao bị gọi trả cước;
- Cước SMS nội mạng:
- Áp dụng cho các tin nhắn giữa các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của mạng MobiFone.
- Áp dụng cho các tin nhắn từ thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao điện thoại vô tuyến nội thị (Cityphone) và thuê bao điện thoại cố định PSTN của VNPT (bao gồm cả thuê bao Gphone).
- Mức cước nội mạng giờ rỗi áp dụng chung cho tất cả các thuê bao của MobiFone (trả trước và trả sau).
- Cước SMS liên mạng: áp dụng cho các tin nhắn từ các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao di động Vinaphone và các mạng điện thoại của doanh nghiệp viễn thông khác.
- Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật).
- Các bản tin tin ngắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm:
- SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác);
- Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của MobiGold áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước;
- Gửi SMS trong nước từ trang web: www.mobifone.com.vn của MobiGold (liên mạng và nội mạng): có tính cước;
- Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí:
- SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.mobifone.com.vn);
- Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường;
- Các SMS gửi miễn cước (ví dụ SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.mobifone.com.vn...);
* Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày:
Giảm 50% cước gọi trong nước nội mạng từ 23h hôm trước đến 5h:59:59 sáng hôm sau tất cả các ngày trong năm, trừ các khoảng thời gian sau: 23h:00:00 ngày 24/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 25/12 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 31/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 30/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Tết Âm lịch).
2. Bảng cước MBusiness:
|
Gói cước M-Business |
Mức 1 |
Mức 2 |
1 |
CÓ TỪ 5-29 THUÊ BAO |
|
|
a) |
Ưu đãi về cước |
|
|
|
- Mức cước nội nhóm: |
445 đồng/phút |
445 đồng/phút |
|
+ Block 06 giây đầu: |
44,5 đồng/6 giây |
44,5 đồng/6 giây |
|
+ Block 01 giây tiếp theo: |
7,42 đồng/giây |
7,42 đồng/giây |
|
- Tặng SMS gửi nội nhóm: |
30 SMS/TB/tháng |
30 SMS/TB/tháng |
|
- Chiết khấu thương mại: |
9% |
7% |
|
- Tặng cước cho 01 thuê bao đại diện (có từ 20-29 TB): |
200.000 đ/tháng |
100.000 đ/tháng |
b) |
Ưu đãi ngoài cước: Đặc cách cho thuê bao đại diện (có từ 20-29 TB) trở thành Hội viên Vàng của Chương trình Kết nối dài lâu |
01 thuê bao |
01 thuê bao |
2 |
CÓ TỪ 30 THUÊ BAO TRỞ LÊN |
|
|
a) |
Ưu đãi về cước |
|
|
|
- Mức cước nội nhóm: |
440 đồng/phút |
440 đồng/phút |
|
+ Block 06 giây đầu: |
44 đồng/6 giây |
44 đồng/6 giây |
|
+ Block 01 giây tiếp theo: |
7,33 đồng/giây |
7,33 đồng/giây |
|
- Tặng SMS gửi nội nhóm: |
50 SMS/tháng |
50 SMS/tháng |
|
- Chiết khấu thương mại: |
12% |
9% |
|
- Tặng cước cho 01 thuê bao đại diện: |
|
|
|
+ 30 TB: |
500.000 đ/tháng |
300.000 đ/tháng |
|
+ Mỗi 20 TB tăng thêm: |
500.000 đ/tháng |
300.000 đ/tháng |
b) |
Ưu đãi ngoài cước: Đặc cách cho thuê bao đại diện (có từ 20-29 TB) trở thành Hội viên Vàng của Chương trình Kết nối dài lâu |
|
|
|
+ 30 TB: |
02 thuê bao |
02 thuê bao |
|
+ Mỗi 20 TB tăng thêm: |
01 thuê bao |
01 thuê bao |
Ghi chú:
- Chú thích:
- Mức 1: Doanh nghiệp đứng tên hợp đồng. Trong trường hợp, thuê bao cá nhân chuyển tên hợp đồng đứng tên doanh nghiệp thì thuê bao cá nhân vẫn được giữ lại điểm để đổi thưởng theo quy định hiện hành của Chương trình Kết nối dài lâu.
- Mức 2: Cá nhân đứng tên hợp đồng, doanh nghiệp có công văn đề nghị và cam kết bảo lãnh thanh toán cước cho tất cả các thuê bao tham gia gói cước. Khách hàng cá nhân vẫn được cung cấp hóa đơn và bảng kê cước chị tiết (nếu có yêu cầu).
3. Bảng cước Mfriends:
* Chiết khấu thương mại (tại thời điểm xét chiết khấu, tất cả các thuê bao trong nhóm phải đang hoạt động (không bị khóa 1 chiều, 2 chiều do nợ cước):
STT |
Mức doanh thu bình quân/TB trong nhóm/tháng |
Tỷ lệ chiết khấu thương mại |
1 |
Từ 300.000 đồng đến 499.999 đồng |
5% |
2 |
Từ 500.000 đồng trở lên |
6% |
* Ưu đãi khác:
- Áp dụng mức cước cuộc gọi nội nhóm giữa các thành viên tham gia gói cước M-Friend là: 705 đồng/phút (đã bao gồm thuế GTGT). Cụ thể mức cước như sau:
- Block 06 giây đầu: 70,5 đồng/6 giây
- Block 01 giây tiếp theo: 11,75 đồng/giây
- Miễn phí 20 tin nhắn/tháng/thành viên gửi đến các thành viên khác trong nhóm.
4. Bảng cước MHome
- Chiết khấu thương mại: Tại thời điểm xét chiết khấu, tất cả các thuê bao trong nhóm phải đang hoạt động (không bị khóa 1 chiều, 2 chiều do nợ cước):
STT |
Mức doanh thu bình quân/TB trong nhóm/tháng |
Tỷ lệ chiết khấu thương mại |
1 |
Từ 300.000 đồng đến 499.999 đồng |
6% |
2 |
Từ 500.000 đồng trở lên |
7% |
|
- Ưu đãi khác:
- Áp dụng mức cước cuộc gọi nội nhóm giữa các thàn viên tham gia gói cước M-Home là 440 đồng/phút (đã bao gồm thuế GTGT). Cụ thể mức cước như sau:
- Block 06 giây đầu: 44 đồng/6 giây
- Block 01 giây tiếp theo: 7,33 đồng/giây
- Miễn phí 30 tin nhắn/tháng/thành viên gửi đến các thành viên khác trong nhóm.
Trang 1 - 2
(Nguồn:
www.mobifone.com.vn)
|
Quay
về | Đầu trang
Để được hỗ
trợ thêm, xin vui lòng liên hệ
08. 1081
|
|
|
|