CƯỚC
INTERNET CỦA VNPT
1. Dịch vụ Mega VNN
|
(đã bao gồm thuế VAT)
|
- Lắp mới đường dây |
300.000 đồng |
- Chuyển đổi từ đường dây có sẵn |
150.000 đồng |
- Chuyển đổi từ thuê bao internet
trực tiếp, thuê bao truyền số liệu và các đường
dây thuê bao khác sang MegaVNN
|
150.000 đồng/thuê bao |
- Chuyển từ xDSL – WAN sang MegaVNN |
Miễn phí |
- Khách hàng thuê MegaVNN để sử dụng trong
thời gian ngắn |
300.000 đồng |
- Khách hàng thuê 02 thuê bao ADSL trở
lên trong cùng một địa điểm |
150.000 đồng/ thuê bao |
- Dời ADSL có sẵn đi đến chỗ khác |
150.000 đồng |
- Chuyển quyền sử dụng thuê bao MegaVNN
sang người khác |
20.000 đồng/lần |
(chưa bao gồm thuế VAT) |
1. MegaVNN - Easy |
|
- Tốc độ
tối đa |
512Kbps/256Kbps |
- Cước thuê
bao |
28.000 đồng/tháng |
- Cước 1 Mbyte theo lưu lượng gửi và nhận |
- 3.000 Mbyte đầu tiên: 45 đồng
- Từ Mbyte 3.001 trở đi: 41 đồng |
- Cước tối
đa |
350.000 đồng/tháng |
- Cước trọn
gói |
250.000 đồng/tháng |
2. MegaVNN - Family |
|
- Tốc độ
tối đa |
768Kbps/384Kbps |
- Cước thuê
bao |
45.000 đồng/tháng |
- Cước 1 Mbyte theo lưu lượng gửi và nhận |
- 3.000 Mbyte đầu tiên: 45 đồng
- Từ Mbyte 3.001 trở đi: 41 đồng |
- Cước tối
đa |
550.000 đồng/tháng |
- Cước trọn
gói |
450.000 đồng/tháng |
3. MegaVNN- Extra |
|
- Tốc độ
tối đa |
1Mbps/512Kbps |
- Cước thuê
bao |
82.000
đồng/tháng |
- Cước 1 Mbyte theo lưu lượng gửi và nhận |
- 6.000 Mbyte đầu tiên: 55 đồng
- Từ Mbyte 6.001 trở đi: 41 đồng |
- Cước tối
đa |
700.000
đồng/tháng |
- Cước trọn
gói |
550.000
đồng/tháng |
4. MegaVNN- Maxi |
|
- Tốc độ
tối đa |
2Mbps/640Kbps |
- Cước thuê
bao |
165.000
đồng/tháng |
- Cước 1 Mbyte theo lưu lượng gửi và nhận |
- 6.000 Mbyte đầu tiên: 55 đồng
- Từ Mbyte 6.001 trở đi: 41 đồng |
- Cước tối
đa |
900.000
đồng/tháng |
- Cước trọn
gói |
700.000
đồng/tháng |
5. MegaVNN- Pro |
Gói tốc độ mới có cung cấp 01 địa chỉ
IP tĩnh |
- Tốc độ
tối đa |
4Mbps/640Kbps |
- Cước thuê
bao |
500.000 đồng/tháng |
- Cước 1 Mbyte theo lưu lượng gửi và nhận |
40 đồng |
- Cước tối
đa |
1.818.182 đồng/tháng |
- Cước trọn
gói |
1.363.636 đồng/tháng |
- Cước thuê 01 địa chỉ IP tĩnh kèm theo |
454.545 đồng/tháng |
- Cước tối đa: tổng cước thuê bao hàng
tháng và cước sử dụng không vượt quá.
- Cước trọn gói: trả một lần hàng tháng,
sử dụng dịch vụ không hạn chế không phụ thuộc lưu lượng.
(nguồn: www.whtc.com.vn)
2. Dịch vụ MegaWAN
- Cước chuyển đổi
tốc độ cổng:
* Chuyển đổi từ cổng ADSL sang cổng SHDSL: 400.000 đồng/cổng
* Chuyển đổi từ cổng SHDSL sang cổng ADSL: không thu cước
- Cước chuyển đổi tốc độ kênh đường lên:
* Tốc độ kênh < 512 Kbps lên ≥ 512 Kbps: 400.000 đồng/lần/kênh
* Các trường hợp khác: 100.000 đồng/lần/kênh
- Cước chuyển quyền sử dụng: 40.000 đồng/cổng/lần
- Cước thuê kênh đường lên (up-link), thuê cổng dịch vụ
MegaWan nội tỉnh: (đvt : 1.000 đồng/ kênh/ tháng)
|
|
|
|
|
|
|
64 |
183 |
668 |
943 |
1.386 |
128 |
303 |
954 |
1.283 |
1.752 |
192 |
406 |
1.121 |
1.502 |
2.041 |
256 |
525 |
1.307 |
1.619 |
2.179 |
320 |
601 |
1.382 |
1.728 |
2.317 |
384 |
676 |
1.456 |
1.836 |
2.454 |
448 |
768 |
1.564 |
1.937 |
2.578 |
512 |
860 |
1.673 |
2.037 |
2.701 |
576 |
915 |
1.748 |
2.095 |
2.772 |
640 |
970 |
1.823 |
2.152 |
2.842 |
704 |
979 |
1.898 |
2.210 |
2.913 |
768 |
1.033 |
1.973 |
2.268 |
2.984 |
832 |
1.098 |
2.124 |
2.423 |
3.190 |
896 |
1.162 |
2.276 |
2.578 |
3.396 |
960 |
1.226 |
2.427 |
2.733 |
3.603 |
1.024 |
1.291 |
2.579 |
2.889 |
3.809 |
1.088 |
1.458 |
2.844 |
3.464 |
4.600 |
1.152 |
1.584 |
3.110 |
4.040 |
5.391 |
1.216 |
1.627 |
3.263 |
4.075 |
5.594 |
1.280 |
1.670 |
3.417 |
4.111 |
5.796 |
1.344 |
1.713 |
3.571 |
4.145 |
5.999 |
1.408 |
1.755 |
3.725 |
4.181 |
6.201 |
1.472 |
1.798 |
3.879 |
4.217 |
6.404 |
1.536 |
1.841 |
4.033 |
4.252 |
6.606 |
1.600 |
1.881 |
4.115 |
4.387 |
6.668 |
1.664 |
1.920 |
4.198 |
4.521 |
6.729 |
1.728 |
1.962 |
4.280 |
4.656 |
6.790 |
1.792 |
2.002 |
4.363 |
4.790 |
6.851 |
1.856 |
2.043 |
4.445 |
4.925 |
6.912 |
1.920 |
2.083 |
4.528 |
5.059 |
6.973 |
1.984 |
2.124 |
4.610 |
5.194 |
7.034 |
2.048 |
2.164 |
4.692 |
5.328 |
7.095 |
|
|
ADSL
(đồng/lần/cổng)
SHDSL (đồng/lần/cổng)
Kênh Liên tỉnh
Kênh quốc tế |
|
|
Mới |
Có sẵn |
kênh < 512Kbps |
kênh ≥ 512K - 2M |
- 600.000
- 1.000.000 |
- 300.000
- 700.000 |
- 150.000
- 150.000
- 750.000
- 950.000 |
- 500.000
- 500.000
- 1.200.000
- 1.300.000 |
- 181.818
- 272.727
Bao gồm kênh nội hạt |
- Vùng 1: gồm các tỉnh thuộc miền
Bắc đến tỉnh Quảng Bình;
- Vùng 2: các tỉnh còn lại;
- Vùng 3: gồm các tỉnh từ Quảng Trị đến Khánh Hòa, Gia Lai,
Kon Tum, Đắk Lắk và Đắk Nông;
* Nội vùng: 2 điểm cuối cùng 1 vùng;
* Cận vùng: vùng 1 <-> vùng 3, vùng 2 <-> vùng
3;
* Cách vùng: vùng 1 <-> vùng 2;
|
|
(đơn vị tính: USD / tháng)
|
|
|
64 |
780 |
858 |
128 |
1.114 |
1.225 |
192 |
1.309 |
1.440 |
256 |
1.526 |
1.679 |
384 |
1.700 |
1.870 |
512 |
1.952 |
2.148 |
768 |
2.303 |
2.533 |
896 |
2.536 |
2.789 |
1.024 |
3.211 |
3.533 |
1.152 |
3.430 |
3.773 |
2.058 |
3.649 |
4.013 |
- Cước truy nhập
internet tốc độ 2M/640Kbps từ mạng MegaWAN:
* Cước đấu nối hòa mạng, cước thuê bao: không thu.
* Cước truy nhập/Megabyte: áp dụng theo mức cước truy nhập/
Megabyte của dịch vụ MegaVNN hiện hành ứng với tốc độ 2M/640
Kbps.
* Cước trần: cước thu tối đa trong mọi trường hợp 727.273
đồng/ đường truy nhập 2M/640k.
- Vùng 1: từ Việt Nam đến các nước Japan, China, Singapore,
Thailand, Laos, Cambodia, Malaysia, Rep. of Korea, Indonesia,
Philippines, Hongkong, Taiwan.
- Vùng 2: từ Việt Nam đến các nước còn lại.
- Cước thuê ngắn ngày dịch vụ MegaWan trong nước: tổng cước
thuê ngày không lớn hơn cước thuê kênh / tháng
- Cước thuê cổng và thuê kênh: trong 2 ngày đầu cước thuê
theo ngày tính bằng 1/10 cước thuê cổng, thuê kênh / tháng.
Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 10: cước thuê theo ngày tính
bằng 1/20 cước thuê cổng, thuê kênh / tháng. Từ ngày thứ
11 trở đi: cước thuê theo ngày tính bằng 1/25 cước thuê
cổng, thuê kênh / tháng.
- Cước thu trong thời gian tạm ngưng sử dụng và cước giảm
khi dịch vụ cung cấp bị gián đoạn do lỗi của phía đơn vị
cung cấp dịch vụ MegaWAN thực hiện như dịch vụ KTR.
- Cước thuê kênh dự phòng: 50% cước tháng.
- Cước tạm ngưng: 30% cước tháng, tối thiểu 1 tháng, tối
đa 3 tháng, gia hạn tối đa là thêm 3 tháng.
- Cước giữ kênh: tính thêm 30% phần chênh lệch cước giữa
mức cước thuê luồng mà KH cần giữ và cước thuê kênh theo
tốc độ sử dụng.
(nguồn: www.ehtc.com.vn)
3. Dịch vụ kênh thuê
riêng - truyền số liệu
|
|
|
|
|
|
< 56 |
467 |
513,7 |
654 |
719,4 |
56/64 |
783 |
861,3 |
1.096 |
1.205,6 |
128 |
1.126 |
1.238,6 |
1.575 |
1.732,5 |
192 |
1.421 |
1.563,1 |
1.987 |
2.185,7 |
256 |
1.763 |
1.939,3 |
2.465 |
2.711,5 |
320 |
1.978 |
2.175,8 |
2.767 |
3.043,7 |
384 |
2.193 |
2.412,3 |
3.068 |
3.374,8 |
448 |
2.456 |
2.701,6 |
3.436 |
3.779,6 |
512 |
2.719 |
2.990,9 |
3.804 |
4.184,4 |
576 |
2.876 |
3.163,6 |
4.023 |
4.425,3 |
640 |
3.032 |
3.335,2 |
4.242 |
4.666,2 |
704 |
3.188 |
3.506,8 |
4.460 |
4.906 |
768 |
3.345 |
3.679,5 |
4.679 |
5.146,9 |
832 |
3.529 |
3.881,9 |
4.936 |
5.429,6 |
896 |
3.713 |
4.084,3 |
5.194 |
5.713,4 |
960 |
3.897 |
4.284,7 |
5.451 |
5.996,1 |
1.024 |
4.081 |
4.489,1 |
5.708 |
6.278,8 |
1.088 |
4.501 |
4.951,1 |
6.296 |
6.925,6 |
1.052 |
4.921 |
5.413,1 |
6.883 |
7.571,3 |
1.216 |
5.043 |
5.547,3 |
7.054 |
7.759,4 |
1.280 |
5.165 |
5.681,5 |
7.225 |
7.947,5 |
1.344 |
5.287 |
5.815,7 |
7.396 |
8.135,6 |
1.408 |
5.409 |
5.949,9 |
7.567 |
8.323,7 |
1.472 |
5.531 |
6.084,1 |
7.738 |
8.511,8 |
1.536 |
5.653 |
6.218,3 |
7.908 |
8.698,8 |
1.600 |
5.769 |
6.345,9 |
8.070 |
8.877 |
1.664 |
5.885 |
6.473,5 |
8.232 |
9.055,2 |
1.728 |
6.000 |
6.600 |
8.393 |
9.232,3 |
1.792 |
6.116 |
6.727,6 |
8.554 |
9.409,4 |
1.856 |
6.231 |
6.854,1 |
8.716 |
9.587,6 |
1.920 |
6.347 |
6.981,7 |
8.878 |
9.765,8 |
1.984 |
6.462 |
7.108,2 |
9.040 |
9.944 |
2.048 |
6.578 |
7.235,8 |
9.209 |
10.129,9 |
34M |
31.572 |
34.729,2 |
44.166 |
48.582,6 |
45M |
57.882 |
63.670,2 |
81.035 |
89.138,5 |
155M |
165.754 |
182.329,4 |
232.055 |
255.260,5 |
- Cước lắp đặt:
* <= 64K: 1.500.000 đồng/lần/kênh
* Trên 64K - 2M: 5.000.000 đồng/lần/kênh
* 34M, 45M, 155M: 20.000.000 đồng/lần/kênh.
|
|
|
|
|
|
< 56 |
363 |
399,3 |
684 |
752,4 |
56/64 |
609 |
669,9 |
1.132 |
1.245,2 |
128 |
875 |
964,5 |
1.622 |
1.784,2 |
192 |
1.104 |
1.214,4 |
2.045 |
2.249,5 |
256 |
1.370 |
1.507 |
2.538 |
2.791,8 |
320 |
1.537 |
1.690,7 |
2.848 |
3.132,8 |
384 |
1.705 |
1.875,5 |
3.158 |
3.473,8 |
448 |
1.909 |
2.099,9 |
3.537 |
3.890,7 |
512 |
2.114 |
2.325,4 |
3.916 |
4.307,6 |
576 |
2.235 |
2.458,5 |
4.141 |
4.555,1 |
640 |
2.356 |
2.591,6 |
4.366 |
4.802,6 |
704 |
2.478 |
2.725,8 |
4.591 |
5.050,1 |
768 |
2.600 |
2.860 |
4.817 |
5.298,7 |
832 |
2.742 |
3.016,2 |
5.082 |
5.590,2 |
896 |
2.886 |
3.174,6 |
5.347 |
5.881,7 |
960 |
3.028 |
3.330,8 |
5.612 |
6.173,2 |
1.024 |
3.171 |
3.488,1 |
5.876 |
6.463,6 |
1.088 |
3.498 |
3.847,8 |
6.481 |
7.129,1 |
1.052 |
3.824 |
4.206,4 |
7.086 |
7.794,6 |
1.216 |
3.919 |
4.310,9 |
7.262 |
7.988,2 |
1.280 |
4.014 |
4.415,4 |
7.437 |
8.180,7 |
1.344 |
4.109 |
4.519,9 |
7.613 |
8.374,3 |
1.408 |
4.204 |
4.624,4 |
7.789 |
8.567,9 |
1.472 |
4.299 |
4.728,9 |
7.965 |
8.761,5 |
1.536 |
4.394 |
4.833,4 |
8.140 |
8.954 |
1.600 |
4.483 |
4.931,3 |
8.307 |
9.137,7 |
1.664 |
4.573 |
5.030,3 |
8.474 |
9.321,4 |
1.728 |
4.663 |
5.129,3 |
8.640 |
9.504 |
1.792 |
4.572 |
5.227,2 |
8.806 |
9.686,6 |
1.856 |
4.842 |
5.326,2 |
8.973 |
9.870,3 |
1.920 |
4.932 |
5.425,2 |
9.139 |
10.052,9 |
1.984 |
5.022 |
5.524,2 |
9.305 |
10.235,5 |
2.048 |
5.112 |
5.623,2 |
9.505 |
10.459,9 |
34M |
24.536 |
26.989,6 |
45.465 |
50.011,5 |
45M |
42.173 |
46.390,3 |
78.460 |
86.306 |
155M |
88.562 |
97.418,2 |
164.765 |
181.241,5 |
- Cước KCN phần mềm tập
trung với cổng kết nối trực tiếp Internet/VNN tính: 70%
cước tháng.
- Giảm cước thuê kênh dài hạn: từ 1,5 - dưới 3 năm giảm
10%; từ 3 năm trở lên giảm 15% cước tháng.
- Cước thuê kênh dự phòng: 50% cước tháng.
- Cước tạm ngưng: 30% cước tháng, tối thiểu 1 tháng, tối
đa 3 tháng, gia hạn tối đa thêm 3 tháng.
- Cước giữ kênh (reseved): tính thêm 30% phần chênh lệch
cước giữa mức cước thuê luồng mà khách hàng cần giữ và cước
thuê kênh theo tốc độ mà khách hàng sử dụng.
- Cước thuê kênh ngắn ngày áp dụng không quá cước thuê tháng,
cụ thể:
* Trong 2 ngày đầu tính 1/10 cước tháng.
* Từ ngày 3 – 10 ngày, tính bằng 1/20 cước thuê kênh tháng.
* Từ ngày thứ 11, cước thuê kênh tính bằng 1/25 cước thuê
kênh tháng.
(nguồn: www.ehtc.com.vn)
4. Dịch vụ Internet
VNN - 126x
|
|
Đến 5
giờ |
Từ trên
5 giờ đến 10 giờ |
Từ trên
10 giờ đến 20 giờ |
Từ trên
20 giờ đến 35 giờ |
Từ trên
35 giờ đến 50 giờ |
Trên 50
giờ |
153 |
128 |
102 |
85 |
60 |
40 |
|
|
|
|
|
Basic |
20.000 |
3 |
107 |
Standard |
50.000 |
8 |
100 |
Gold |
100.000 |
18 |
93 |
Silver |
150.000 |
28 |
85 |
|
Thời gian truy cập |
Trong
ngày, không phân biệt thời điểm truy nhập |
Cước truy nhập (đồng/phút) |
40 |
|
Thời lượng sử dụng của thuê bao
trong tháng
|
Đến 5
giờ |
Từ trên
5 giờ đến 10 giờ |
Từ trên
10 giờ đến 20 giờ |
Từ trên
20 giờ đến 35 giờ |
Từ trên
35 giờ đến 50 giờ |
Mức cước (đồng/phút) |
128 |
111 |
85 |
60 |
40 |
|
Đến 5 giờ |
Từ trên
5 giờ đến 10 giờ |
Từ trên
10 giờ đến 20 giờ |
Từ trên
20 giờ đến 35 giờ |
Từ trên
35 giờ đến 50 giờ |
Trên 50
giờ |
184 |
154 |
123 |
102 |
72 |
48 |
Nếu khách hàng sử
dụng trên n kênh B thì cước truy nhập sẽ được nhân
tương ứng n lần của mức cước truy nhập trên 1 kênh
B |
- Không cước hòa mạng, không cước thuê
bao.
- Các mức cước VNN 1260, Gọi VNN 1269,
VNN ISDN 1267: được tính theo từng nấc thời lượng sử dụng,
không tính trên tổng số thời lượng sử dụng trong tháng.
- Các mức cước VNN 1260, Gọi VNN 1269,
VNN ISDN 1267 chưa bao gồm thuế VAT.
- Các mức cước truy nhập Internet trên
chưa bao gồm cước viễn thông.
- Chi phí cài đặt chương trình truy cập
mạng: 50.000 đồng/lần.
|
|
|
30.000 |
5 |
50 |
50.000 |
10 |
50 |
100.000 |
21 |
500 |
200.000 |
43 |
500 |
300.000 |
79 |
500 |
500.000 |
169 |
500 |
1.000.000 |
370 |
500 |
(nguồn: www.whtc.com.vn)
Quay
về | Về đầu
trang
Để được hỗ
trợ thêm, xin vui lòng liên hệ
08. 1081
|
|
|