ENGLISH | 简体中文 Trang Vàng Danh bạ website Thông Tin Thị Trường - Giải Trí
  HƯỚNG DẪN LIÊN LẠC ĐIỆN THOẠI TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ  |  CƯỚC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG  |  CƯỚC ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ  
 
  CƯỚC CÁC DỊCH VỤ BƯU CHÍNH   |   CƯỚC INTERNET |  CƯỚC CÁC DỊCH VỤ KHÁC

BẢNG CƯỚC ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH

I. Trong nước:

1. Cước thuê bao: (chưa có thuế VAT): 27.000 đồng/tháng

2. Cước nội hạt (chưa có thuế VAT)

- Từ phút thứ 01 đến phút thứ 200: 120 đồng/phút;
- Từ phút thứ 201 đến phút thứ 1.000: 80 đồng/phút;
- Từ phút thứ 1.001 trở đi: 40 đồng/phút;

3. Cước liên tỉnh: (đã có thuế VAT)

- Gọi liên tỉnh truyền thống (STD): 1.000 đồng/phút;

4. Cước di động: (chưa có thuế VAT)

- Gọi di động mạng Viettel: 117 đồng/block 06 giây đầu tiên; 20 đồng/block cho mỗi giây tiếp theo
- Gọi di động mạng khác: 126 đồng/block 06 giây đầu tiên; 21 đồng/block cho mỗi giây tiếp theo

5. Dịch vụ 178:

- Cách tính cước: 6 giây + 1 giây: cuộc gọi chưa tới 6 giây được làm tròn thành 6 giây, từ giây thứ 7 sẽ tính cước theo từng giây;
- Giá cước:
** Đối với khách hàng là thuê bao điện thoại cố định, cố định không dây (HomePhone), thuê bao điện thoại diđộng, đại lý điện thoại công cộng Viettel (đã có thuế VAT): 840 đồng/phút;
** Đối với khách hàng là thuê bao điện thoại cố định mạng khác (có ký Hợp đồng sử dụng dịch vụ 178 với Viettel- Gói cước 178 Pro - đã có thuế VAT): 840 đồng/phút;
** Đối với khách hàng là thuê bao điện thoại cố định mạng khác (không ký Hợp đồng sử dụng dịch vụ 178 với Viettel - Gói cước 178 Pro - đã có thuế VAT): 1.000 đồng/phút;

6. Dịch vụ Home phone:

6.1. Hình thức trả trước: (chưa có thuế VAT)

Dịch vụ

Giá
Bộ hòa mạng
108.000 đồng
Tài khoản có sẵn
100.000 đồng
Cước thuê bao ngày
900 đồng/ngày
Cước gọi nội hạt
120 đồng/phút
Cước gọi nội tỉnh
454 đồng/phút
Gọi mạng quân sự, công an nội hạt
Bằng mức cước gọi nội hạt
Gọi mạng quân sự, công an nội tỉnh
Bằng mức cước gọi liên tỉnh
Gọi CityPhone cố định nội hạt
Bằng mức cước cuộc gọi nội hạt
Gọi CityPhone cố định liên tỉnh
Bằng mức cước cuộc gọi liên tỉnh
Gọi Cityphone di động giờ thường
364 đồng/phút
Gọi liên tỉnh qua 178
76,36 đồng/block 6 giây
+ 12,73 đồng/block 1 giây tiếp theo
Gọi liên tỉnh truyền thống
90,90 đồng/block 6 giây
+ 15,15 đồng/block 1 giây tiếp theo
Gọi đến mạng di động Viettel
117 đồng/block 6 giây
+ 19,5 đồng/block 1 giây tiếp theo
Gọi đến các mạng di động khác

126 đồng/block 6 giây
+ 21 đồng/block 1 giây tiếp theo

Cước gọi vào mạng VSAT
4.000 đồng/phút
Nhắn tin tới thuê bao HomePhone , các thuê bao
di động trong nước
318 đồng/bản tin
Cước gọi 1080/1081/1088
Bằng cước dịch vụ điện thoại
cố định không dây + 2.727 đồng/phút

6.2. Hình thức trả sau: (chưa có thuế VAT)

Dịch vụ

Giá
Bộ hòa mạng
108.000 đồng
Cước thuê bao  
** Thông thường
27.000 đồng/tháng
** Với các xã vùng đặc biệt khó khăn thuộc chương trình 135 của Chính Phủ
18.000 đồng/tháng
Cước gọi nội hạt
Đến 200 phút: 120 đồng/phút
Từ phút thứ 201 - 1000: 80 đồng /phút
Từ phút thứ 1001 trở lên: 40 đồng/phút
Cước gọi nội tỉnh
454 đồng/phút
Gọi mạng quân sự, công an nội hạt
Bằng mức cước gọi nội hạt
Gọi mạng quân sự, công an nội tỉnh
Bằng mức cước gọi liên tỉnh
Gọi CityPhone cố định nội hạt
Bằng mức cước cuộc gọi nội hạt
Gọi CityPhone cố định liên tỉnh
Bằng mức cước cuộc gọi liên tỉnh
Gọi Cityphone di động giờ thường
364 đồng/phút
Gọi liên tỉnh qua 178
76,36 đồng/block 6 giây
+ 12,73 đồng/block 1 giây tiếp theo
Gọi liên tỉnh truyền thống
90,90 đồng/block 6 giây
+ 15,15 đồng/block 1 giây tiếp theo
Gọi đến mạng di động Viettel
117 đồng/block 6 giây
+ 19,5 đồng/block 1 giây tiếp theo
Gọi đến các mạng di động khác

126 đồng/block 6 giây
+ 21 đồng/block 1 giây tiếp theo

Cước gọi vào mạng VSAT
4.000 đồng/phút
Nhắn tin tới thuê bao HomePhone , các thuê bao
di động trong nước
318 đồng/bản tin
Cước gọi 1080/1081/1088
Bằng cước dịch vụ điện thoại
cố định không dây + 2.727 đồng/phút

Ghi chú:
- Giờ thấp điểm: giảm 20%;
- Phương thức tính cước 6 giây + 01 giây; nghĩa là cuộc liên lạc chưa tới 06 giây được làm tròn là 06 giây, từ giây thứ 7 sẽ tính cước theo từng giây;
- Cước giờ thường được áp dụng cho các cuộc gọi bắt đầu từ 7 giờ đến 23 giờ các ngày từ thứ 2 đến thứ 7;
- Cước giờ thấp điểm: áp dụng cho các cuộc gọi bắt đầu từ 23 giờ đêm của ngày hôm trước đến 7 giờ sáng của ngày hôm sau các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày chủ nhật, ngày lễ;

II. Quốc tế:

1. Cước gọi truyền thống (IDD): (đã có thuế VAT): 8.000 đồng/phút;

2. Dịch vụ 178:

- Cách tính cước: 6 giây + 1 giây: cuộc gọi chưa tới 6 giây được làm tròn thành 6 giây, từ giây thứ 7 sẽ tính cước theo từng giây;
- Giá cước:
** Đối với khách hàng là thuê bao điện thoại cố định, cố định không dây (HomePhone), thuê bao điện thoại di động, đại lý điện thoại công cộng Viettel (đã có thuế VAT): 6.000 đồng/phút;
** Đối với khách hàng là thuê bao điện thoại cố định mạng khác (có ký Hợp đồng sử dụng dịch vụ 178 với Viettel - Gói cước 178 Pro - đã có thuế VAT): 6.000 đồng/phút;
** Đối với khách hàng là thuê bao điện thoại cố định mạng khác (không ký Hợp đồng sử dụng dịch vụ 178 với Viettel - Gói cước 178 Pro - đã có thuế VAT): 7.000 đồng/phút;

3. Dịch vụ Home phone:

3.1. Hình thức trả trước: (chưa có thuế VAT)

Dịch vụ

Giá
Bộ hòa mạng
108.000 đồng
Tài khoản có sẵn
100.000 đồng
Cước thuê bao ngày
900 đồng/ngày
Gọi qua 178
545,45 đồng/block 6 giây
+ 90,90 đồng/block 1 giây tiếp theo
Gọi truyền thống
727,27 đồng/block 6 giây
+ 121,21 đồng/block 1 giây tiếp theo
Nhắn tin quốc tế
0,14 USD/bản tin

3.2. Hình thức trả sau: (chưa có thuế VAT)

Dịch vụ

Giá
Bộ hòa mạng
108.000 đồng
Cước thuê bao  
** Thông thường
27.000 đồng/tháng
** Với các xã vùng đặc biệt khó khăn thuộc chương trình 135 của Chính Phủ
18.000 đồng/tháng
Gọi qua 178
545,45 đồng/block 6 giây
+ 90,90 đồng/block 1 giây tiếp theo
Gọi truyền thống
727,27 đồng/block 6 giây
+ 121,21 đồng/block 1 giây tiếp theo
Nhắn tin quốc tế
0,14 USD/bản tin

Ghi chú:
- Giờ thấp điểm: giảm 20%;
- Phương thức tính cước 6 giây + 01 giây; nghĩa là cuộc liên lạc chưa tới 06 giây được làm tròn là 06 giây, từ giây thứ 7 sẽ tính cước theo từng giây;
- Cước giờ thường được áp dụng cho các cuộc gọi bắt đầu từ 7 giờ đến 23 giờ các ngày từ thứ 2 đến thứ 7;
- Cước giờ thấp điểm: áp dụng cho các cuộc gọi bắt đầu từ 23 giờ đêm của ngày hôm trước đến 7 giờ sáng của ngày hôm sau các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7, cả ngày chủ nhật, ngày lễ;

(Nguồn: www.viettel.vn)

Quay về | Đầu trang



Bản quyền CTY CP NIÊN GIÁM ĐIỆN THOẠI & TRANG VÀNG 2 - VIỆT NAM
Địa chỉ: 2L-2M Phạm Hữu Chí, P.12, Quận 5, TP. HCM
• Tel: (08) 3855 6666 / Tổng đài (08)1081 • Fax: (08) 3855 5588 • Email: myc@yp.com.vn
Chi nhánh: 28 Đinh Bộ Lĩnh, P. Phú Cường, TX. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương • Tel: (0650) 3855 855 • Fax: (0650) 3855 555
Giấy phép số 221/GP - BC, cấp ngày 9/12/2005. Người chịu trách nhiệm chính: Bà Phạm Thị Kim Tuyết Loan - TGĐ VYP.