1.Cước
thuê bao PSTN:
20.000đ/ tháng
2. Cước
nội hạt tại nhà thuê bao
|
Giá
tiết kiệm |
200 đồng/ phút |
Giảm 30%
|
|
Giá
bình thường |
Giá
tiết kiệm |
Phương thức 06 giây + 01
giây |
Gọi đến VinaPhone |
90,91 đồng/ 06 giây đầu
+ 15,15 đồng/ 01 giây tiếp theo |
Giảm 30%
|
Gọi đến mạng khác (MobiPhone, Viettel, Sfone
...) |
136,36 đồng/ 06 giây đầu
+ 22,72 đồng/block 1 giây tiếp theo |
Giảm 30% |
4. Gọi
171
|
Giá
bình thường |
Giá
tiết kiệm |
Phương thức 06 giây + 01 giây |
Nội vùng |
76.36 đồng/ 06 giây
đầu
+ 12.73 đồng/ 01 giây tiếp theo |
Giảm 30%
|
Khác vùng |
120 đồng/ 06 giây
đầu
+ 20 đồng/ 01 giây tiếp theo |
Giảm 30% |
* THẺ 1717:
- Mệnh giá thẻ: 30.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng,
200.000 đồng, 300.000 đồng và 500.000 đồng.
- Mức cước đường dài liên tỉnh: (đã bao gồm thuế VAT)
Vùng
cước
|
Khác
vùng
|
Giá
bình thường |
Giá
tiết kiệm |
Nội vùng |
81
đ/block 6 giây đầu tiên
+ 13,5 đ/block 1 giây tiếp theo |
57
đ/block 6 giây đầu tiên
+ 9,5 đ/block 1 giây tiếp theo |
Khác vùng |
120 đ/block
6 giây đầu tiên
+ 20 đ/block 1 giây tiếp theo |
84
đ/block 6 giây đầu tiên
+ 14 đ/block 1 giây tiếp theo |
*
THẺ 1719
30.000
đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng, 200.000 đồng, 300.000
đồng và 500.000 đồng.
(đã
bao gồm thuế VAT)
** LOẠI NGN 64 Kbps
Vùng
cước
|
Khác
vùng
|
Giá
bình thường |
Giá
tiết kiệm |
Nội vùng |
84
đ/block 6 giây đầu
+ 14 đ/block 1 giây tiếp theo |
60
đ/block 6 giây đầu
+ 10 đ/block 1 giây tiếp theo |
Khác vùng |
110 đ/block
6 giây đầu
+ 18,33 đ/block 1 giây tiếp theo |
90 đ/block 6 giây đầu
+ 15 đ/block 1 giây tiếp theo |
** LOẠI NGN 8Kbps
(Tính cước dịch vụ tướng tự như dịch vụ VoIP 1717
Vùng
cước
|
Khác
vùng
|
Giá
bình thường |
Giá
tiết kiệm |
Nội vùng |
81
đ/block 6 giây đầu tiên
+ 13,5 đ/block 1 giây tiếp the |
57
đ/block 6 giây đầu tiên
+ 9,5 đ/block 1 giây tiếp theo |
Khác vùng |
100 đ/block
6 giây đầu tiên
+ 16,67 đ/block 1 giây tiếp theo |
81 đ/block 6 giây đầu tiên
+ 13,5 đ/block 1 giây tiếp theo |
** Tại nhà thuê
bao: (đã bao gồm thuế VAT)
Vùng
cước
|
Khác
vùng
|
Giá
bình thường |
Giá
tiết kiệm |
Nội vùng |
81
đ/block 6 giây đầu tiên
+ 13,5 đ/block 1 giây tiếp the |
57
đ/block 6 giây đầu tiên
+ 9,5 đ/block 1 giây tiếp theo |
Khác vùng |
100 đ/block
6 giây đầu tiên
+ 16,67 đ/block 1 giây tiếp theo |
81 đ/block 6 giây đầu tiên
+ 13,5 đ/block 1 giây tiếp theo |
5. ĐIỆN
THOẠI THẺ VIỆT NAM (CARDPHONE)
|
GIÁ
CƯỚC
(bao gồm VAT) |
ĐƠN
VỊ TÍNH CƯỚC |
-Gọi đến các mạng di động toàn quốc.
-Gọi liên tỉnh trực tiếp
|
100đ/block 6 giây |
Block 6 giây.
Phần lẻ cuối cùng chưa tới 6 giây tính là
6 giây
|
Gọi liên tỉnh bằng dịch vụ 171 |
100đ/block 7,5giây |
Block 7,5giây.
Phần lẻ cuối cùng chưa tới 7,5giây được tính
là 7,5giây |
Các quy định
khác:
+ Phạm vi liên lạc đường dài liên tỉnh là liên lạc
giữa các máy điện thoại không cùng địa giới hành
chính một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương.
+ Các mức cước trên áp dụng cho các giờ trong ngày,
các ngày trong tuần;
- Giá bình thường: từ 6 giờ – 23 giờ các ngày trong
tuần;
- Giá tiết kiệm: Từ 23 giờ - 6 giờ các ngày trong
tuần, Ngày lễ và Chủ nhật;
(Nguồn: www.vnpt.com.vn - 19/01/2009)