ENGLISH | 简体中文 Trang Vàng Danh bạ website Thông Tin Thị Trường - Giải Trí
  HƯỚNG DẪN LIÊN LẠC ĐIỆN THOẠI TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ  |  CƯỚC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG  |  CƯỚC ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ  
 
  CƯỚC CÁC DỊCH VỤ BƯU CHÍNH   |   CƯỚC INTERNET |   CƯỚC CÁC DỊCH VỤ KHÁC

1. CƯỚC INTERNET CỦA VNPT

2. CƯỚC DỊCH VỤ INTERNET CỦA EVNTelecom

CƯỚC DỊCH VỤ INTERNET CỦA EVNTelecom

I. CHI PHÍ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ VÀ CƯỚC PHÍ HÀNG THÁNG
- Thuê bao hòa mạng mới
250.000
250.000
250.000
300.000
500.000
500.000

- Thuê bao đang sử dụng đường dây điện thoại cố định E-Tel của EVN Telecom

Bằng 50% cước đấu nối hoà mạng với đường dây điện thoại kéo mới
2. Phí dịch vụ hàng tháng (chọn 1 trong 2 hình thức)
- Trả theo lưu lượng sử dụng
           
* Phí thuê bao (đồng/tháng)
20.000
50.000
80.000
160.000
300.000
300.000
* Phí trên 1MByte dữ liệu upload/download (đồng)
45

- 3.000Mb:44
-<9.000Mb:40
->12.001Mb:20

- 3.000Mb:44
-<9.000Mb:40
->12.001Mb:20
- 6.000Mb:50
-<12.000Mb:40
->12.001Mb:20
50
50

- Trả theo hình thức trọn gói

230.000
320.000
400.000
900.000
-
-

- Cước lưu lượng sử dụng tối đa (không bao gồm phí thuê bao)

300.000
400.000
500.000
1.200.000
2.500.000
1.800.000
II. CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC
- Phí tạm ngưng dịch vụ
50.000
- Phí khôi phục lại dịch vụ
150.000
- Phí chuyển đổi địa điểm
150.000
- Phí chuyển đổi gói dịch vụ hoặc hình thức sử dụng dịch vụ
Miễn phí
III. TỐC ĐỘ KẾT NỐI
Tốc độ truy nhập Internet tối đa
- Download
1Mbps
2Mbps
2Mbps
3Mbps
3Mbps
4Mbps
- Upload
256Kbps
256Kbps
512Kbps
640Kbps
640Kbps
640Kbps
Cam kết về tốc độ truy nhập Internet
- Download
Dùng chung
Dùng chung
Dùng chung
Dùng chung
Từ 192Kbps
Dùng chung
- Upload
Dùng chung
Dùng chung
Dùng chung
Dùng chung
Từ 128Kbps
Dùng chung
IV. CÁC DỊCH VỤ MIỄN PHÍ
- Địa chỉ IP
IP động
IP động
IP động
IP động
8 IP tĩnh
1 IP tĩnh
- Tên miền: tencongty.enet.vn
-
-
-
1
1
-
- Web hosting
-
-
-
10MB
25MB
-
V. CAM KẾT HỖ TRỢ DỊCH VỤ
1. Hỗ trợ kỹ thuật
- Qua điện thoại
24 x 7
24 x 7
24 x 7
24 x 7
24 x 7
24 x 7
- Tại địa chỉ khách hàng
6 giờ
6 giờ
6 giờ
3 giờ
6 giờ
6 giờ
2. Số máy tính được sử dụng
1-2
1-10
1-15
1-25
1-50
1-50
3. Thời gian khảo sát (sau khi nhận Phiếu đăng ký)
24 giờ
24 giờ
24 giờ
12 giờ
24 giờ
24 giờ
4. Thời gian lắp đặt và cung cấp dịch vụ
7 ngày
7 ngày
7 ngày
4 ngày
7 ngày
7 ngày

Ghi chú: bảng cước trên chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng.

2.1 Cước thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp của ISP tính theo sử dụng của thuê bao:

- Cước cài đặt:

Tốc độ
Dưới 64Kb/s
500.000
64Kb/s
1.000.000
Trên 64Kb/s đến 2Mb/s
1.500.000
Trên 2Mb/s
2.000.000
Tốc độ
1
64
1.425
2
128
2.223
3
256
3.677
4
512
6.170
5
1024
9.936
6
2048
16.200
7
4Mb/s
23.040
8
8Mb/s
43.200
9
16Mb/s
79.200
10
34Mb/s
136.000
11
45Mb/s
170.000

- Cước lưu lượng tính theo MB trao đổi
* Mức cước (tính theo khối lượng gửi và nhận): 500 đồng/MB. Phần lẻ cuối cùng khối lượng sử dụng chưa đến 1MB được tính tròn thành 1MB.
* Đối với các khách hàng có giấy phép là các ICP: 500 đồng/MB, chỉ áp dụng đối với khối lượng nhận mà ICP đã tải về (khối lượng mà ICP đã download).

2.2 Cước thuê cổng của ISP không tính theo khối lượng truyền (cước Flat rate):
Nếu tổng cước thuê cổng phần cứng và cước phần mềm quy định ở phần I trên đây vượt quá mức cước thuê cổng tốc độ tương ứng nêu tại phần II dưới đây thì khách hàng chỉ thanh toán theo mức như sau:

Tốc độ
1
64
6.080
2
128
8.477
3
256
14.018
4
512
23.527
5
1024
35.658
6
2048
58.138
7
4Mb/s
93.020
8
8Mb/s
174.414
9
16Mb/s
319.757
10
34Mb/s
549.078
11
45Mb/s
686.348

2.3 Các qui định khác về cước:
- Các mức cước trên đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, phí thuê tên miền, địa chỉ IP và cước thuê kênh viễn thông từ nhà thuê bao đến cổng IXP, ISP.
- Qui định này được áp dụng thống nhất cho các khách hàng thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp IXP, ISP.
Ghi chú: bảng cước trên chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng.

3.1 Cước triển khai dịch vụ và cước phí hàng tháng:
- Phí triển khai dịch vụ Internet: (không bao gồm cước lắp đặt truyền hình cáp)

1
Khách hàng đã là thuê bao của mạng truyền hình cáp
300.000
400.000
300.000
2
Khách hàng chưa là thuê bao của mạng truyền hình cáp
500.000

- Phí sử dụng dịch vụ hàng tháng:
* Nhóm 1 – “Enet - Home”:

Loại cước
A.1
Phí thuê bao tháng
20.000 đồng/tháng
A.2
Cước 1MB theo lưu lượng sử dụng
- 5000MB đầu tiên: 55 đồng
- 5001MB trở đi: 10 đồng
A.3
Cước sử dụng dịch vụ tối đa
290.000 đồng/tháng
B
Cước sử dụng dịch vụ trọn gói
200.000 đồng/tháng

* Nhóm 2 – “Enet – Maxi”:

Loại cước
A.1
Phí thuê bao tháng
60.000 đồng/tháng
A.2
Cước 1MB theo lưu lượng sử dụng
- 5000MB đầu tiên: 50 đồng
- 5001MB trở đi: 10 đồng
A.3
Cước sử dụng dịch vụ tối đa
350.000 đồng/tháng
B
Cước sử dụng dịch vụ trọn gói
250.000 đồng/tháng

* Nhóm 3 – “Enet - Office”:

Loại cước
A.1
Phí thuê bao tháng
150.000 đồng/tháng
A.2
Cước 1MB theo lưu lượng sử dụng
50 đồng
A.3
Cước sử dụng dịch vụ tối đa
1.100.000 đồng/tháng
B
Cước sử dụng dịch vụ trọn gói
900.000 đồng/tháng

* Nhóm 4 – “Enet - Public”:

Loại cước
A.1
Phí thuê bao tháng
280.000 đồng/tháng
A.2
Cước 1MB theo lưu lượng sử dụng
40 đồng
A.3
Cước sử dụng dịch vụ tối đa
2.200.000 đồng/tháng
B
Cước sử dụng dịch vụ trọn gói
1.800.000 đồng/tháng

3.2 Các loại cước phát sinh khác:
- Phí đăng ký tạm ngưng dịch vụ: 50.000 đồng/lần
- Phí đăng ký khôi phục dịch vụ: miễn phí
- Phí chuyển đổi địa điểm: 200.000 đồng/lần
- Phí chuyển đổi hình thức dịch vụ:
* Chuyển từ gói cước thấp lên gói cước cao: miễn phí
* Chuyển từ gói cước cao xuống gói cước thấp: 80.000 đồng/lần
* Chuyển từ trọn gói sang lưu lượng và ngược lại: 50.000 đồng/lần
- Phí chuyển quyền sử dụng: 50.000 đồng/lần

3.3 Các qui định khác:
- Cước thuê ngắn ngày:
* Trong 02 ngày đầu, cước thuê bao theo ngày tính bằng 1/10 cước thuê bao tháng. Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 10, cước thuê bao theo ngày tính bằng 1/20 cước thuê bao tháng. Từ ngày thứ 11 trở đi, cước thuê bao theo ngày tính bằng 1/25 cước thuê bao tháng nhưng tổng cước thuê bao theo ngày không lớn hơn cước thuê bao tháng.
* Cước sử dụng tính theo thực tế phát sinh
.
- Cước thuê bao không tròn tháng: trường hợp thời gian sử dụng của tháng đầu tiên sau khi lắp đặt hoặc tháng cuối cùng trước khi kết thúc hợp đồng thuê bao không tròn tháng thì cước thuê bao trong tháng đó được tính bằng: (cước thuê bao tháng/30 ngày) x số ngày sử dụng trong tháng.
- Tạm ngưng sử dụng dịch vụ:
* Thời gian tạm ngưng tối thiểu là một tháng, tối đa là 6 tháng. Tạm ngưng dưới 30 ngày vẫn tính cước thuê bao tròn tháng như thông thường.
* Trường hợp Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực cần thực hiện tạm ngưng sử dụng dịch vụ của khách hàng do yêu cầu của thiết bị phía Công ty hoặc theo yêu cầu của các cơ quan quản lý Nhà nước để đảm bảo an ninh thì không thu cước đăng ký tạm ngưng dịch vụ.
* Khi thực hiện tạm ngưng sử dụng dịch vụ, các đơn vị cung cấp dịch vụ ký phụ lục bổ sung trong hợp đồng với khách hàng.
* Quá thời gian tạm ngưng, nếu khách hàng có yêu cầu xin gia hạn tạm ngưng tiếp thì đơn vị cung cấp dịch vụ cho khách hàng tạm ngưng thêm tối đa là 3 tháng. Hết thời gian tạm ngưng tiếp này, nếu khách hàng không thông báo khôi phục lại dịch vụ để sử dụng thì đơn vị cung cấp dịch vụ thông báo chấm dứt cung cấp dịch vụ và làm thủ tục thanh lý hợp đồng.
* Giảm trừ cước khi dịch vụ bị gián đoạn do lỗi của phía đơn vị cung cấp dịch vụ: số giờ gián đoạn liên lạc được tính và làm tròn.
Ghi chú: bảng cước trên chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng.

- Cước truy nhập dịch vụ Internet: 35 đồng/phút
- Cước thoại:
* Đối với thuê bao thiết bị đầu cuối cố định không dây (E-Com): 40 đồng/phút.
* Đối với thuê bao thiết bị đầu cuối là di động (E-phone): 85 đồng/phút.
* Đối với thuê bao là mạng di động 096 (E-Mobile): 145 đồng/phút.
Ghi chú: các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

5.1 Cấu trúc cước tính theo lưu lượng:
- Cước cài đặt: 2.000.000 đồng/cổng (thu một lần)
- Cước thuê cổng kết nối Internet hàng tháng:

Tốc độ
1
64
3.193
2
128
3.321
3
256
5.492
4
512
9.218
5
1024
14.843
6
2048
24.200
7
4Mb/s
40.320
8
8Mb/s
75.600
9
16Mb/s
138.600
10
34Mb/s
238.000
11
45Mb/s
297.500
12
155Mb/s
714.000

- Cước lưu lượng: mức cước (tính theo khối lượng gửi và nhận): 500 đồng/Mb. Phần lẻ cuối cùng khối lượng sử dụng chưa đến 1MB được tính tròn thành 1MB.
- Quy định về mức cước tối đa: nếu tổng cước thuê cổng hàng tháng và cước lưu lượng quy định ở phần I trên đây vượt quá mức cước thuê cổng theo tốc độ tương ứng nêu tại phần 4 dưới đây thì khách hàng chỉ thanh toán theo mức như sau:

Tốc độ
1
64
9.194
2
128
12.835
3
256
21.225
4
512
35.621
5
1024
53.988
6
2048
88.025
7
4Mb/s
140.838
8
8Mb/s
264.073
9
16Mb/s
484.133
10
34Mb/s
831.339
11
45Mb/s
1.039.173
12
155Mb/s
1.980.160

5.2 Cấu trúc cước trọn gói: (không phụ thuộc vào khối lượng thông tin trao đổi)
- Cước cài đặt: 2.000.000 đồng/cổng (thu một lần)
- Cước thuê cổng kết nối Internet hàng tháng (không phụ thuộc vào khối lượng thông tin trao đổi).

Tốc độ
1
1.536
47.907
2
1.600
49.621
3
1.664
51.334
4
1.728
53.048
5
1.792
54.761
6
1.856
56.476
7
1.920
58.190
8
1.984
59.903
9
2.048
61.617
10
4Mb/s
98.587
11
8Mb/s
184.851
12
16Mb/s
338.893
13
34Mb/s
581.937
14
45Mb/s
727.422
15
155Mb/s
1.386.112

5.3 Cước thuê cổng kết nối trực tiếp Internet của IXP áp dụng đối với các khu công nghiệp phần mềm tập trung:
- Cước cài đặt: 1.000.000 đồng/cổng (thu một lần)
- Cước thuê cổng kết nối Internet hàng tháng

Tốc độ
1
64
2.235
2
128
2.325
3
256
3.845
4
512
6.452
5
1024
10.391
6
2048
16.941
7
4Mb/s
28.224
8
8Mb/s
52.920
9
16Mb/s
97.020
10
34Mb/s
166.600
11
45Mb/s
208.250
12
155Mb/s
499.800

- Cước lưu lượng (tính theo MB trao đổi): mức cước (tính theo khối lượng gửi và nhận): 500 đồng/Mb. Phần lẻ cuối cùng khối lượng sử dụng chưa đến 1MB được tính tròn thành 1MB.
- Quy định về mức cước tối đa: nếu tổng cước thuê cổng hàng tháng và cước lưu lượng quy định ở phần II trên đây vượt quá mức cước thuê cổng tốc độ tương ứng nêu tại phần 4 dướiđây thì khách hàng chỉ thanh toán theo mức như sau:

Tốc độ
1
64
7.031
2
128
10.569
3
256
17.480
4
512
29.336
5
1024
47.637
6
2048
77.668
7
4Mb/s
124.269
8
8Mb/s
233.006
9
16Mb/s
427.176
10
34Mb/s
733.534
11
45Mb/s
916.918
12
155Mb/s
1.584.128

5.4 Các quy định khác về cước:
- Các mức cước trên đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, phí thuê tên miền, địa chỉ IP và cước thuê kênh viễn thông từ nhà thuê bao đến cổng của IXP, ISP.
- Quy định này áp dụng thống nhất cho các đối tượng khách hàng thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp của IXP, ISP.
- Việc tính cước và áp dụng các trường hợp thường xảy ra trong quá trình vận dụng cước được thực hiện theo các qui định trong tài liệu nghiệp vụ cước và các quyết định bổ sung tài liệu nghiệp vụ cước của Công ty
Ghi chú: các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

6.1 Dịch vụ Virtual mail: (dành cho các doanh nghiệp nhỏ)
I. Các khoản thu phí một lần
(đồng/ lần)
1
Phí khởi tạo dịch vụ (tài khoản dịch vụ Internet và hòm thư)
Miễn phí
II. Các khoản thu hàng tháng
(đồng/ tháng)
1
Phí dịch vụ Virtual mail
467.500
2
1 block đầu tiên với 05 hộp thư
Miễn phí
3
Các block tiếp theo (mỗi block có 5 hộp thư)
255.000
4
Dung lượng hòm thư
20M

6.2 Dịch vụ thư điện tử dùng riêng: (cho các cơ quan, tổ chức)

I. Các khoản thu phí một lần
1
Cài đặt hệ thống: gồm 01 máy chủ và 10 máy trạm
425.000
2
Kể từ máy trạm thứ 11
88.000
3
Mở 01 tài khoản Internet
Miễn phí
II. Các khoản phí thu hàng tháng
1
Phí dịch vụ (không giới hạn dung lượng Megabyte trên máy chủ)
680.000
2
Phí thuê bao 01 hộp thư
20M

Ghi chú: giá trên chưa bao gồm phí viễn thông, thuế VAT.

I. Phí khởi tạo dịch vụ và cước hàng tháng
1
Phí khởi tạo dịch vụ
750.000
750.000
750.000
2
Cước hàng tháng
2.400.000
2.800.000
3.000.000
II. Mô tả chi tiết dịch vụ
1
Không gian Rack
1U
1U
1U
2
Công suất điện
300W
300W
300W
3
UPS
4
Điện máy nổ dự phòng
5
Điều hòa nhiệt độ
6
IP address
1 IP
1 IP
1 IP
7
Băng thông kết nối Internet
128 Kbps
256 Kbps
512 Kbps
8
Lưu lượng thông tin
Không giới hạn
Không giới hạn
Không giới hạn
9
Giao diện kết nối
FastEthenet 10 BaseT
100 Base T
100 Base T
10
Hỗ trợ kỹ thuật
III. Thời hạn hợp đồng và phương thức thanh toán
1
Thời hạn hợp đồng tối thiểu
12 tháng
12 tháng
12 tháng
2
Thanh toán trước
6 tháng/ lần
-
-
IV.Các dịch vụ bổ sung (đồng/ tháng)
1
Không gian Rack thêm 1U
200.000
200.000
200.000
2
Công suất điện bổ sung 100W
150.000
150.000
150.000
3
Thêm 01 địa chỉ IP
20.000
20.000
20.000
4
Bổ sung băng Internet (512Kbps)
500.000
500.000
500.000
5
Nâng cấp ổ cắm mạng thành 100 Mbps
200.000
0
0
6
Quản trị Server (Update Software, Antivirut...)
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Ghi chú: giá trên chưa bao gồm phí viễn thông, thuế VAT.
5 - 10M
-> 20M
-> 30M
-> 50M
-> 200M
-> 500M
I. Phí khởi tạo dịch vụ và cước hàng tháng
1
Phí khởi tạo dịch vụ      
130.000
200.000
450.000
2
Cước hàng tháng
65.000
148.000
200.000
250.000
500.000
720.000
II. Mô tả chi tiết dịch vụ
1
Dung lượng lưu trữ
5 - 10M
20M
30M
50M
200M
500M
2
Lưu lượng thông tin
10GB/tháng
25GB/tháng
50GB/tháng
Không giới hạn
3
Hỗ trợ kỹ thuật
Giờ hành chính
24/7
4
Tài khoản FTP
-
-
Có/ miễn phí
5
Email account
1 account
2 account
3 account
5 account
10account
25account
7
Ngôn ngữ
ASP /PHP
8
Hỗ trợ cơ sở dữ liệu
Không
SQL Server/ My SQL
10
Sao lưu dữ liệu
Toàn bộ
III. Thời hạn hợp đồng và phương thức thanh toán
1
Thời hạn hợp đồng tối thiểu
12 tháng
2
Thanh toán trước
6 tháng/ lần

Ghi chú: giá trên chưa bao gồm phí viễn thông, thuế VAT.

(Nguồn: www.enet.vn)

Quay về | Đầu trang



Bản quyền CTY CP NIÊN GIÁM ĐIỆN THOẠI & TRANG VÀNG 2 - VIỆT NAM
Địa chỉ: 2L-2M Phạm Hữu Chí, P.12, Quận 5, TP. HCM
• Tel: (08) 3855 6666 / Tổng đài (08)1081 • Fax: (08) 3855 5588 • Email: myc@yp.com.vn
Chi nhánh: 28 Đinh Bộ Lĩnh, P. Phú Cường, TX. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương • Tel: (0650) 3855 855 • Fax: (0650) 3855 555
Giấy phép số 221/GP - BC, cấp ngày 9/12/2005. Người chịu trách nhiệm chính: Bà Phạm Thị Kim Tuyết Loan - TGĐ VYP.