BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ TRÊN
NỀN NGN
I. DỊCH VỤ 1800:
là loại
hình dịch vụ cho phép người sử dụng thực hiện cuộc gọi miễn
phí tới nhiều số đích khác nhau thông qua một số truy nhập
thống nhất trên toàn mạng. Toàn bộ cước phí sử dụng dịch
vụ của cuộc gọi sẽ được tính cho thuê bao đăng ký dịch vụ
1800 với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
- Mức cước cài đặt tối đa 2.000.000 đồng/lần. Mức cước cài đặt
này không bao gồm chi phí lắp đặt đường dây thuê bao.
Nguyên tắc tính cước:
- Thuê bao chủ gọi gọi đến số dịch vụ Free Phone 1800 sẽ
không phải trả cước dịch vụ 1800.
- Thuê bao Free Phone 1800 khi nhận cuộc gọi sẽ thanh toán
cước dịch vụ 1800 thay cho thuê bao chủ gọi.
- Phương thức tính cước: 1+1.
Cước dịch vụ:
- Từ thuê bao điện thoại cố định, vô tuyến nội thị, di động
nội tỉnh, vô tuyến kênh chung MobileNet: 545 đồng/phút.
- Từ thuê bao di động toàn quốc: 909 đồng/phút.
- Giảm cước dịch vụ 1800 cho thuê bao Free Phone 1800 khi
nhận được nhiều cuộc gọi trong tháng: Căn cứ vào tình hình
thị trường, Công ty VTN có thể có khuyến mại hoặc giảm cước
với mức giảm cước tối đa không quá 15%.
- Thuê bao Free Phone 1800 phải chịu chi phí cho việc thiết
lập, bảo dưỡng cho các đường dây thuê bao hoặc trung kế
số phục vụ cho việc kết nối giữa các hệ thống.
II. DỊCH VỤ 1900:
là loại hình dịch vụ cho phép người
sử dụng thực hiện cuộc gọi tới nhiều số đích khác nhau để
truy cập các thông tin giải đáp hoặc giải trí và thương
mại của nhà cung cấp dịch vụ thông tin thông qua một số
truy cập thống nhất trên mạng viễn thông.
1. Cước cài đặt
- Cước cài đặt trong trường hợp khách hàng sử dụng số đích:
* Cho một số đích đầu tiên: 1.800.000 đồng
* Cho mỗi số đích tiếp theo: 200.000 đồng/đích
* Tổng số tiền không vượt quá 3.000.000 đồng/lần.
- Cước cài đặt trong trường hợp khách hàng sử dụng Server
(hoặc tổng đài): 2.000.000 đồng/lần.
- Cước cài đặt, đâu nối máy chủ trên không bao gồm chi phí
liên quan đến hệ thống truyền dẫn từ máy chủ tại nhà thuê
bao kết nối đến VTN.
- Phương thức tính cước: 1+1.
2. Cước thu của
khách hàng
2.1. Dịch vụ bình chọn, giải trí (1900 1xxx):
Cuộc
gọi từ thuê bao điện thoại thuộc mạng |
Mức
cước 1
(tương ứng với số truy nhập 1900_12xx và 1900_15xx) |
Mức
cước 2
(tương ứng với số truy nhập 1900_12xx và 1900_15xx) |
Điện thoại cố
định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh, vô tuyến kênh
chung MobileNet |
545 đồng/phút |
909 đồng/phút |
Di động toàn quốc |
909 đồng/phút |
1.364 đồng/phút |
Nhắn tin ngắn SMS |
454 đồng/phút |
909 đồng/phút |
2.2. Dịch vụ thông tin thương mại (1900 5xxxxx):
Cuộc gọi từ thuê bao điện thoại
thuộc mạng
|
Mức cước 1 (tương
ứng với số truy nhập 1900_5454xx)
|
Mức cước 2 (tương
ứng với số truy nhập 1900_55xxxx)
|
Mức cước 3 (tương
ứng với số truy nhập 1900_56xxxx)
|
Mức cước 4 (tương
ứng với số truy nhập 1900_108x)
|
Điện thoại cố
định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh, vô tuyến kênh
chung MobileNet |
545 đồng/phút |
727 đồng/phút |
909 đồng/phút |
1.364
đồng/phút |
Di động toàn quốc |
909 đồng/phút |
1.364 đồng/phút |
1.818 đồng/phút |
1.682
đồng/phút |
Nhắn tin ngắn SMS |
|
636 đồng/phút |
909 đồng/phút |
454 đồng/phút |
2.3. Mức cước trung kế
- Trường hợp các server, tổng đài của khách hàng ở cùng địa
điểm và được đấu nối trực tiếp NGN/Toll/Tandem/Host thì mức
cước trung kế được tính bằng 200.000 đồng/tháng/1 đôi cáp.
- Trường hợp các server, tổng đài của khách hàng đấu nối với
SMSC của các doanh nghiệp thì mức cước tính theo giá thuê kênh
hiện hành.
III. DỊCH VỤ TRUYỀN DẪN
TRUYỀN HỈNH LIÊN TỈNH:
1. Cước đài gốc:
- Giá 10 phút đầu: 300.000/1 đầu cuối;
- Giá mỗi phút tiếp theo: 30.000 đồng/1 đầu cuối.
2. Cước truyền dẫn hình
(đồng/phút)
- Phần liên tỉnh:
Vùng cước |
Vùng
1 |
Vùng
2 |
Vùng
3 |
Vùng
4 |
Vùng
5 |
Đơn giá/phút |
18.000 |
22.000 |
32.000 |
53.000 |
85.000 |
-Phần nội hạt (nội tỉnh) =
cước vùng 1 phần liên tỉnh;
IV: DỊCH VỤ MẠNG RIÊNG
ẢO VPN:
Là một mạng riêng của khách
hàng dựa trên cơ sở hạ tầng mạng công cộng dùng chung dịch vụ
xDSL-WAN là dịch vụ kết nối các mạng máy tính trong nước và
quốc tế bằng đường dây thuê bao SHDSL (công nghệ đường dây thuê
bao số đối xứng) hoặc ADSL (công nghệ đường dây thuê bao số
bất đối xứng) kết hợp với công nghệ MPLS/VPN trên mạng NGN.
1. Cước thuê cổng MegaWAN
1.1. Cước đấu nối hòa mạng: (Đơn vị: 1.000 đồng/lần/cổng):
|
Lắp đặt với đường dây thuê
bao mới
|
Lắp đặt với đường dây thuê
bao có sẵn và đủ điều kiện kỹ thuật
|
ADSL
(2M/640K) |
600 |
300 |
SHDSL (2M/2M) |
1.000 |
700 |
* Cước chuyển đổi tốc độ cổng:
- Chuyển đổi từ cổng ADSL sang SHDSL là 400.000 đồng/lần/cổng;
- Chuyển đổi cổng SHDSL sang ADSL: không thu cước.
1.2. Cước thuê cổng:
- Cổng ADSL (2M/640K): 181.818 đồng/lần/cổng;
- Cổng SHDSL (2M/2M): 272.727 đồng/lần/cổng;
2.Cước thuê kênh đường
lên (up-link) MegaWAN nội tỉnh
2.1. Cước đấu nối hòa mạng:
- Tốc độ kênh dưới 512 Kb/s: 150.000 đồng/lần/kênh đường lên;
- Tốc độ kênh từ 512 Kb/s đến 2 Mb/s: 500.000 đồng/lần/kênh
đường lên.
* Cước chuyển đổi tốc độ kênh
đường lên:
- Mức từ dưới 512 Kb/s lên bằng hoặc trên 512 kb/s: 400.000
đồng/lần/kênh;
- Các trường hợp khác: 100.000 đồng/lần/kênh.
2.2. Cước thuê kênh đường
lên nội tỉnh: (Đơn vị: 1.000 đồng/tháng)
|
|
|
|
64 |
128 |
1.088 |
1.123 |
128 |
224 |
1.152 |
1.240 |
192 |
|
1.216 |
1.274 |
256 |
306 |
1.280 |
1.309 |
320 |
462 |
1.344 |
1.343 |
384 |
523 |
1.408 |
1.377 |
448 |
596 |
1.472 |
1.411 |
512 |
670 |
1.544 / 1.536 |
1.445 |
576 |
714 |
1.600 |
1.478 |
640 |
756 |
1.664 |
1.510 |
704 |
757 |
1.728 |
1.545 |
768 |
799 |
1.792 |
1.575 |
832 |
851 |
1.856 |
1.607 |
896 |
902 |
1.920 |
1.639 |
960 |
954 |
1.984 |
1.672 |
1.024 |
1.005 |
2.048 |
1.704 |
3.Cước thuê kênh đường
lên (up-link) MegaWAN liên tỉnh: (Đơn vị: 1.000 đồng/tháng)
|
Cước
đường lên |
|
|
|
64 |
446 |
616 |
901 |
128 |
668 |
834 |
1.139 |
192 |
785 |
976 |
1.327 |
256 |
915 |
1.053 |
1.417 |
320 |
967 |
1.023 |
1.506 |
384 |
1.019 |
1.193 |
1.595 |
448 |
1.095 |
1.259 |
1.676 |
512 |
1.171 |
1.324 |
1.756 |
576 |
1.224 |
1.362 |
1.802 |
640 |
1.276 |
1.399 |
1.847 |
704 |
1.329 |
1.436 |
1.894 |
768 |
1.381 |
1.474 |
1.939 |
832 |
1.487 |
1.575 |
2.074 |
896 |
1.593 |
1.676 |
2.208 |
960 |
1.699 |
1.777 |
2.342 |
1.024 |
1.805 |
1.878 |
2.476 |
1.088 |
1.849 |
2.252 |
2.990 |
1.152 |
2.021 |
2.626 |
3.504 |
1.216 |
2.121 |
2.649 |
3.636 |
1.280 |
2.221 |
2.672 |
3.768 |
1.344 |
2.321 |
2.965 |
3.899 |
1.408 |
2.421 |
2.718 |
4.031 |
1.472 |
2.521 |
2.741 |
4.163 |
1.544 / 1.536 |
2.261 |
2.764 |
4.294 |
1.600 |
2.675 |
2.851 |
4.334 |
1.664 |
2.729 |
2.939 |
4.374 |
1.728 |
2.782 |
3.026 |
4.413 |
1.792 |
2.836 |
3.114 |
4.453 |
1.856 |
2.889 |
3.201 |
4.493 |
1.920 |
2.943 |
3.288 |
4.533 |
1.984 |
2.997 |
3.376 |
4.572 |
2.048 |
3.050 |
3.463 |
4.612 |
(Các mức cước trên đây không bao gồm
VAT)
(Nguồn: www.vnpt.com.vn - 07/11/2008)