ENGLISH | 简体中文 Trang Vàng Danh bạ website Thông Tin Thị Trường - Giải Trí
  HƯỚNG DẪN LIÊN LẠC ĐIỆN THOẠI TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ  |  CƯỚC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG  |  CƯỚC ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ  
 
  CƯỚC CÁC DỊCH VỤ BƯU CHÍNH   |   CƯỚC INTERNET |   CƯỚC CÁC DỊCH VỤ KHÁC

1. Cước đấu nối hòa mạng (trả một lần):
1.1. Cước đấu nối hòa mạng: 930.000 đồng/trạm;
1.2. Phí phục vụ lắp đặt: tùy theo vị trí khách hàng;

2. Cước hàng tháng: (đơn vị tính: VNĐ)
2.1. Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng:

Cước thuê bao tháng
30.000
85.000
185.000
1.000.000
3.000 MB đầu
-
-
-
6.000 MB đầu
60
60
70
70
Các MB tiếp theo
45
45
45
45
Cước trọn gói
275.000
605.000
805.000
3.500.000
01 địa chỉ IP tĩnh
-
-
-
454.545

2.2. Dịch vụ thuê kênh riêng IP (VSAT - Gateway, điểm - điểm)

2Mbps
186.544.500
93.534.000
1Mbps
93.534.000
47.029.500
512Kbps
47.029.500
23.778.000
256Kbps
23.778.000
12.151.500
128Kbps
12.151.500
6.337.500
64Kbps
6.337.500
3.432.000
Áp dụng bảng cước thuê kênh riêng hoặc MagaWan trong nước hiện hành.
350.000 đồng/trạm/tháng
2Mbps
124.013.000
62.006.000
1Mbps
62.006.000
31.003.000
512Kbps
31.003.000
15.502.000
256Kbps
15.502.000
7.751.000
128Kbps
7.751.000
3.875.000
64Kbps
3.875.000
1.938.000
Áp dụng bảng cước thuê kênh riêng hoặc MagaWan trong nước hiện hành.

- Khách hàng có thể dùng chung (chia sẻ) cùng một kênh vệ tinh cho nhiều điểm (trạm) truy nhập, mức cước thuê bao hàng tháng sẽ được tính trên số trạm/ điểm truy nhập.

2.4. Dịch vụ thoại:
- Cước thuê bao hàng tháng: 27.000 đồng / máy / tháng;
- Cước gọi từ VSAT-IP thuê bao đến VSAT trong nước, mạng điện thoại công cộng (PSTN), di động và ngược lại: 1.090 đồng/phút. Phương thức tính cước 1 + 1;
- Đàm thoại từ VSAT-IP thuê bao đi quốc tế: mức cước và phương thức tính cước áp dụng bảng cước dịch vụ điện thoại gọi 171 quốc tế hiện hành.

3. Cước thuê trạm:
- Trạm anten 0,84m: 370.000 đồng/trạm/tháng;
- Trạm anten 1,2m: 550.000 đồng/trạm/tháng;
- Trạm anten 1,8m: 640.000 đồng/trạm/tháng;

Ghi chú:
* Các chi phí khác:
- Phí xây bệ móng anten: 600.000 đồng;
- Phí vận chuyển thiết bị lên lầu nhà cao tầng, tàu biển: 300.000 đồng;
- Phí đào rãnh, rải cáp: 200.000 đồng.
* Các mức cước trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
* Mức cước phát sinh hàng tháng của hợp đồng là tổng mức cước các dịch vụ cung cấp.
* Chính sách giảm cước đối với khách hàng có cam kết sử dụng dịch vụ dài hạn.
- Từ 2 năm đến dưới 3 năm: Giảm 4% cước hàng tháng;
- Từ 3 năm đến dưới 4 năm: Giảm 5% cước hàng tháng;
- Từ 4 năm đến dưới 5 năm: Giảm 7% cước hàng tháng;
- Từ 5 năm trở lên: Giảm 9% cước hàng tháng;
* Chính sách giảm cước đối với khách hàng sử dụng dịch vụ lâu năm.
- Từ năm thứ 2 sử dụng dịch vụ: Giảm 3% cước hàng tháng;
- Mỗi năm kế tiếp giảm thêm 1% cước. Tổng mức cước giảm tối đa là 10%.
* Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ dài hạn cắt hợp đồng trước thời hạn phải hoàn lại phần chênh lệch mức cước đã được giảm so với trường hợp khách hàng lâu năm.

(Nguồn: www.whtc.com.vn)

Quay về  | Về đầu trang



Bản quyền CTY CP NIÊN GIÁM ĐIỆN THOẠI & TRANG VÀNG 2 - VIỆT NAM
Địa chỉ: 2L-2M Phạm Hữu Chí, P.12, Quận 5, TP. HCM
• Tel: (08) 3855 6666 / Tổng đài (08)1081 • Fax: (08) 3855 5588 • Email: myc@yp.com.vn
Chi nhánh: 28 Đinh Bộ Lĩnh, P. Phú Cường, TX. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương • Tel: (0650) 3855 855 • Fax: (0650) 3855 555
Giấy phép số 221/GP - BC, cấp ngày 9/12/2005. Người chịu trách nhiệm chính: Bà Phạm Thị Kim Tuyết Loan - TGĐ VYP.