TT |
TÊN DỊCH
VỤ |
|
CƯỚC
THUÊ BAO
/SỬ DỤNG |
1 |
Quốc tế |
Mở: Không thu
Khóa: 18.182 đồng/lần
|
Không
thu cước thuê bao
|
2 |
Liên tỉnh |
3 |
Quay số rút gọn |
Miễn phí |
4.545 đồng/tháng |
4 |
Báo có cuộc gọi đến trong khi đàm thoại |
Miễn phí |
4.545 đồng/tháng |
5 |
Đường dây nóng |
9.090 đồng/lần |
4.545 đồng/tháng |
6 |
Thông báo vắng nhà |
Miễn phí |
3 phút
cước nội hạt/lần sử dụng |
7 |
Chuyển cuộc gọi tạm thời, có 3 dạng:
- Chuyển tức thời
- Chuyển khi máy bận
- Chuyển sau 3 hồi chuông |
Miễn phí |
4.545 đồng/tháng |
8 |
Ngăn hướng gọi đi |
Mở: 18.182 đồng/lần
Khóa: Không thu |
Không thu cước thuê
bao
|
9 |
Ngăn hướng gọi đến |
10 |
Hạn chế chiều gọi đi dùng mã cá nhân |
18.182 đồng/lần |
4.545 đồng/tháng |
11 |
Nhóm thuê bao (nhóm
liên tụ)
- Tạo nhóm thuê bao
- Tách nhóm thuê bao
- Đổi số cái của nhóm thuê bao (số có sẵn trong nhóm
hoặc số bất kỳ)
- Thêm nhóm thuê bao |
45.454 đồng/số (trừ số cái)
9.090 đồng/số
45.454 đồng/lần
9.090 đồng/số
|
4.454
đồng/tháng/nhóm thuê bao |
12 |
Điện thoại hội nghị (3 bên hoặc nhiều
bên) |
9.090 đồng/lần |
4.545 đồng/tháng |
13 |
Hiển thị số máy gọi đến |
9.090 đồng/lần |
4.545 đồng/tháng |
14 |
Không hiển thị số chủ gọi |
68.182 đồng/lần |
18.182 đồng/tháng |
15 |
Xác nhận số máy gọi
đến (chỉ cung cấp dịch vụ theo phương thức nhân công
- nhấp cần chỉnh lưu) |
9.090 đồng/lần |
4.545 đồng/tháng
Trả lời bằng văn bản 3.636 đồng/lần |
16 |
Cấp tính hiệu đảo cực để tính cước |
45.454 đồng/lần |
18.182 đồng/tháng |
17 |
Cấp xung tính cước 16Khz |
18 |
Ngăn cuộc gọi đến không mong muốn |
18.182 đồng/lần |
4.545 đồng/tháng |
19 |
Kết nối và chuyển tiếp cuộc gọi |
9.090 đồng/lần |
4.545 đồng/tháng |
- Giảm 30% cước cài đặt và cước thuê bao hàng tháng cho
khách hàng đăng ký sử dụng từ 03 dịch vụ trở lên (không
phân biệt đăng ký 01 lần hay nhiều lần).
- Không áp dụng tỷ lệ giảm cước cài đặt và cước thuê bao
cho các dịch vụ (DV10, 11, 12). Không áp dụng tỷ lệ giảm
cước hàng tháng cho các dịch vụ tính cước theo số lần sử
dụng (DV1, 6…). Tuy nhiên, các dịch vụ này vẫn được tính
vào tổng số dịch vụ đăng ký sử dụng để hưởng tỷ lệ giảm
cước cho các dịch vụ khác.