1. Gói VIP
Phương thức tính cước: Theo block 6s+1
- Tính cước ngay từ giây đầu tiên;
- Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;
- Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.
Bảng giá cước gói VIP:
Loại cước |
Giá cước |
* Cước hoà mạng |
50.000 đồng/lần/thuê bao |
* Cước thuê bao tháng |
250.000 đồng/thuê bao |
* Cước gọi trong nước |
- 200 phút gọi trong nước đầu tiên |
Miễn phí |
- Phần lưu lượng phát sinh trên 200 phút |
|
+ Gọi trong mạng Viettel: |
790 đ/phút |
+ Gọi ngoài mạng Viettel: |
890 đ/phút |
+ Gọi đến số Homephone và ĐT cố định của Viettel |
790 đ/phút |
* Gọi quốc tế: |
+ Gọi trực tiếp (IDD): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi qua VoIP (178): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi các thuê bao Inmarsat (IDD và 178) |
xem tại đây |
* Cước nhắn tin MMS: |
500 đ/bản tin |
* Cước nhắn tin SMS |
- 100 tin nhắn SMS trong nước đầu tiên |
Miễn phí |
- Phần SMS phát sinh trên 100 tin nhắn |
|
+ Nhắn tin nội mạng: |
300 đ/bản tin |
+ Nhắn tin ngoại mạng: |
350 đ/bản tin |
+ Nhắn tin quốc tế: |
2.500 đ/bản tin |
* Cước truy nhập hộp thư thoại: |
500 đ/phút |
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: |
- Cước gọi trong mạng Viettel |
790 đ/phút |
- Cước dịch vụ tính cước riêng |
Theo bảng giá riêng |
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: |
4.000 đ/phút |
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; áp dụng từ ngày 26/07/2010
Các ưu đãi đặc biệt của gói cước VIP:
- Miễn phí 200 phút gọi đầu tiên trong nước/tháng;
- Miễn phí 100 tin nhắn SMS trong nước đầu tiên/tháng;
- Miễn phí cước thuê bao tháng dịch vụ MCA;
- Miễn phí cước thuê bao tháng dịch vụ V – mail;
- Được đăng ký sử dụng gói dịch vụ data Dvip:
+ Miễn phí cước thuê bao tháng;
+ Lưu lượng miễn phí: 300MB;
+ Giá cước vượt định mức: 0.25đ/1kb
- Khi đăng ký chuyển vùng quốc tế, chủ thuê bao gói cước VIP có hạn mức sử dụng dưới 5 triệu không cần đặt cọc; hạn mức sử dụng trên 5.000.000 đồng thì vẫn phải đặt cọc
2.
Gói Family
Bảng giá cước gói Family:
Loại cước |
Giá cước |
* Cước hòa mạng |
50.000 đồng/thuê bao |
* Cước thuê bao tháng |
50.000 đồng/thuê bao |
* Cước gọi trong nước |
+ Gọi di động trong mạng Viettel: |
890 đ/phút |
+ Gọi di động ngoài mạng Viettel: |
1090 đ/phút |
+ Gọi nội nhóm |
495 đ/phút |
+ Gọi đến số Homephone và ĐT cố định của Viettel |
890 đ/phút |
* Gọi quốc tế: |
+ Gọi trực tiếp (IDD): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi qua VoIP (178): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi các thuê bao Inmarsat (IDD và 178) |
xem tại đây |
* Cước nhắn tin MMS: |
500 đ/bản tin |
* Cước nhắn tin SMS: |
+ Nhắn tin nội mạng: |
300 đ/bản tin |
+ Nhắn tin ngoại mạng: |
350 đ/bản tin |
+ Nhắn tin quốc tế: |
2.500 đ/bản tin |
* Cước truy nhập hộp thư thoại: |
500 đ/phút |
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: |
- Cước gọi trong mạng Viettel |
890 đ/phút |
- Cước dịch vụ tính cước riêng |
Theo bảng giá riêng |
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: |
4.000 đ/phút |
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; áp dụng từ ngày 26/07/2010
Chính sách bổ sung cho gói cước Family:
- Mỗi thuê bao được đăng ký 02 số điện thoại dịch vụ cố định trong nước (bao gồm số cố định có dây và không dây của tất cả các mạng) và cước liên lạc tới các số thuê bao này chỉ còn 495đ/phút.
+ Từ ngày 7/7/2009, Công ty Viễn thông Viettel cho phép thuê bao gói cước Family được đăng ký hoặc thay đổi 2 số điện thoại cố định thường xuyên liên lạc bằng cách soạn tin nhắn.
+ Để đăng ký số điện thoại cố định thường xuyên liên lạc; khách hàng soạn tin nhắn có cú pháp: DK SDT1 SDT2 gửi tới 157;
+ Để thay đổi số điện thoại cố định thường xuyên liên lạc; khách hàng soạn tin nhắn: TD SDTCU1 SDTMOI gửi 157.
+ Để kiểm tra số điện thoại cố định thường xuyên liên lạc hiện tại của thuê bao, khách hàng soạn tin nhắn: KT gửi 157
(Trong đó SDT1, SDT2: là các số điện thoại cố định cần đăng ký vào nhóm Home Number; SDTCU1: là số điện thoại cố định đã có trong nhóm Home Number; SDTMOI: là số điện thoại cố định muốn thay đổi trong nhóm Home Number; Định dạng các SĐT cố định trong nước phải có mã tỉnh: 04273xxxx, 036xxxx…; Khách hàng có thể đăng ký 1 số hoặc 2 số)
+ Cước đăng ký 02 số cố định thường xuyên liên lạc lần đầu: Không thu. Cước để thay đổi số điện thoại cố định: 5.000 đồng/lần thay đổi (đã bao gồm VAT). Mỗi tháng, khách hàng chỉ được thay đổi số điện thoại cố định thường xuyên liên lạc 1 lần/mỗi số. Số đổi tháng này sẽ bắt đầu có hiệu lực từ tháng liền kề tháng thay đổi.
+ Nếu trong tháng, thuê bao thay đổi số điện thoại cố định thường xuyên liên lạc nhiều lần thì số điện thoại được giảm cước liên lạc sẽ là các số còn lại vào ngày chốt cước (24h ngày cuối tháng).
+ Mỗi thuê bao trong nhóm Family có thể đăng ký các số điện thoại cố định khác nhau hoặc chung 1 số điện thoại cố định.
- Số tiền giảm cước cho các thuê bao trong nhóm và các thuê bao cố định đăng ký được trừ vào cuối tháng (mục cước được giảm – mục 5 trên thông báo cước). Khách hàng tra cứu cước nóng, phần cước thông báo cho khách hàng là toàn bộ cước phát sinh chưa trừ phần cước giảm này.
- Thuê bao chặn 2 chiều (không khôi phục lại hoạt động ngay trong tháng), huỷ hợp đồng, chuyển sang gói cước khác sẽ không được giảm cước gọi nội nhóm và cước gọi đến số điện thoại cố định của cả tháng.
3. Gói Basic+
Bảng giá cước gói Basic+:
Loại cước |
Giá cước |
* Cước hòa mạng |
50.000 đ/thuê bao |
* Cước thuê bao tháng: |
50.000đ/thuê bao |
* Cước gọi trong nước |
+ Gọi di động trong mạng Viettel: |
890 đ/phút |
+ Gọi di động ngoài mạng Viettel: |
990 đ/phút |
+ Gọi đến số Homephone và ĐT cố định của Viettel |
890 đ/phút |
* Gọi quốc tế: |
+ Gọi trực tiếp (IDD): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi qua VoIP (178): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi các thuê bao Inmarsat (IDD và 178) |
xem tại đây |
* Cước nhắn tin MMS: |
500 đ/bản tin |
* Cước nhắn tin SMS: |
+ Nhắn tin nội mạng: |
300 đ/bản tin |
+ Nhắn tin ngoại mạng: |
350 đ/bản tin |
+ Nhắn tin quốc tế: |
2.500 đ/bản tin |
* Cước truy nhập hộp thư thoại: |
500 đ/phút |
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: |
- Cước gọi trong mạng Viettel |
890 đ/phút |
- Cước dịch vụ tính cước riêng |
Theo bảng giá riêng |
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: |
4.000 đ/phút |
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; áp dụng từ ngày 26/07/2010
Chính sách giá cước giờ thấp điểm
- Cước gọi nội mạng (là cuộc gọi từ thuê bao di động Viettel đến các thuê bao di động, cố định, HomePhone của Viettel) giờ thấp điểm chỉ còn 500đ/phút;
- Khung giờ thấp điểm: Từ 24h:00:00 giờ đến 5h:59’:59’’tất cả các ngày trong năm (9 ngày lễ cũng áp dụng khung giờ thấp điểm và giá cước như ngày thường).
- Phần cước di động trong các cuộc gọi tính cước riêng vẫn được áp dụng chính sách giảm cước giờ thấp điểm nêu trên.
- Cuộc gọi tới mạng Quân sự 069 không được giảm cước giờ thấp điểm (ngoài chính sách giảm cước 30% đối với tất cả các cuộc gọi tới mạng Quân sự 069.
4. Gói Corporate
Bảng giá cước gói Corporate:
Loại cước |
Giá cước |
* Cước hòa mạng |
50.000 đ/thuê bao |
* Cước thuê bao tháng: |
50.000 đ/thuê bao |
* Cước gọi trong nước: |
+ Gọi di động trong mạng Viettel |
890 đ/phút |
+ Gọi di động ngoài mạng Viettel |
1090 đ/phút |
+ Gọi đến số Homephone và ĐT cố định của Viettel |
890đ/phút |
* Gọi trong nhóm Corporate |
495 đ/phút |
* Gọi quốc tế: |
+ Gọi trực tiếp (IDD): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi qua VoIP (178): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi các thuê bao Inmarsat (IDD và 178) |
xem tại đây |
* Cước nhắn tin MMS: |
500 đ/bản tin |
* Cước nhắn tin SMS: |
+ Nhắn tin nội mạng: |
300 đ/bản tin |
+ Nhắn tin ngoại mạng: |
350 đ/bản tin |
+ Nhắn tin quốc tế: |
2.500 đ/bản tin |
* Cước truy nhập hộp thư thoại |
500 đ/phút |
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: |
- Cước gọi trong mạng Viettel |
890 đ/phút |
- Cước dịch vụ tính cước riêng |
Theo bảng giá riêng |
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: |
4.000 đ/phút |
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; Áp dụng từ ngày 26/07/2010
Chính sách ưu đãi cho gói Corporate:
- Chiết khấu 3% trên hoá đơn của chủ nhóm (chỉ áp dụng cho nhóm Corporate có hoá đơn chủ nhóm >=3.000.000 đồng/tháng);
- Phần cước chủ nhóm được chiết khấu là 3% của toàn bộ cước phát sinh trên hoá đơn của chủ nhóm (bao gồm cước của chủ nhóm và cước chủ nhóm đăng ký trả cho các thành viên).
5. Chính sách giá cước giờ thấp điểm
- Cước gọi trong nước nội mạng trong nước chỉ còn 500đ/phút (không bao gồm cuộc gọi nội nhóm giữa các thuê bao Corporate) trong giờ thấp điểm; Khung giờ thấp điểm là từ 24h:00:00 giờ đến 5h:59’:59’’tất cả các ngày trong năm (9 ngày lễ cũng áp dụng khung giờ thấp điểm và giá cước như ngày thường).
- Phần cước di động trong các cuộc gọi tính cước riêng vẫn được áp dụng chính sách giảm cước giờ thấp điểm nêu trên.
- Cuộc gọi tới mạng Quân sự 069 không được giảm cước giờ thấp điểm (ngoài chính sách giảm cước 30% đối với tất cả các cuộc gọi tới mạng Quân sự 069).
6. THỦ TỤC
CẦN THIẾT ĐỂ ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ TRẢ SAU VIETTEL MOBILE
- Để đăng ký hoà mạng trả
sau Viettel Mobile, khách hàng cần mang theo những
giấy tờ sau:
- Hộ chiếu còn thời hạn từ 06 tháng trở lên tính
từ thời điểm đăng ký sử dụng dịch vụ.
- Visa còn thời hạn ít nhất 02 tháng trở lên tính
từ thời điểm đăng ký sử dụng dịch vụ.
- Giấy bảo lãnh của cơ quan đại diện hợp pháp tại
Việt Nam.
- Giấy đăng ký kinh doanh
- Giám đốc Công ty ký tên đóng dấu trên hợp đồng,
phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ.
- Người đi làm thủ tục mang theo chứng minh nhân
dân, giấy giới thiệu.
- Thủ trưởng cơ quan ký tên đóng dấu vào hợp đồng,
phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ.
- Người đi làm thủ tục mang theo chứng minh nhân
dân, giấy giới thiệu.
- Giấy phép thành lập/ giấy phép đầu tư
- Người đi làm thủ tục mang theo chứng minh nhân
dân, giấy giới thiệu.
Trang 1 - 2