CƯỚC
DỊCH VỤ TRẢ TRƯỚC CỦA MOBIFONE
1. Bảng cước Mobicard
Bảng cước dịch vụ MobiCard áp dụng từ ngày 10/08/2010;
Cước thông tin đã bao gồm VAT;
Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1.
Loại thẻ |
Thời gian nhận cuộc gọi |
Cước thông tin gọi nội mạng |
1180 đồng/phút |
Cước thông tin di động 6 giây đầu |
118 đồng/06giây |
Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo |
19.67 đồng/1 giây |
Cước thông tin gọi liên mạng |
1380 đồng/phút |
Block 06 giây đầu |
138 đồng/06giây |
Block 01 giây tiếp theo |
23,00 đồng/01giây |
Cước quốc tế IDD* |
Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone |
290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). |
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). |
Cước nhắn tin quốc tế |
- Từ máy di động: 2.500đ/bản tin
- Từ MobiFone WebPortal: 1.900đ/bản tin
(Áp dụng từ 15/10/2009) |
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) |
1.200 đồng/phút |
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin |
Cước dịch vụ 108x |
|
Ghi chú:
- Cước SMS nội mạng:
- Áp dụng cho các tin nhắn giữa các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của mạng MobiFone.
- Áp dụng cho các tin nhắn từ thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao điện thoại vô tuyến nội thị (Cityphone) và thuê bao điện thoại cố định PSTN của VNPT (bao gồm cả thuê bao Gphone).
- Mức cước nội mạng giờ rỗi áp dụng chung cho tất cả các thuê bao của MobiFone (trả trước và trả sau).
-
Cước SMS liên mạng: áp dụng cho các tin nhắn từ các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao di động Vinaphone và các mạng điện thoại của doanh nghiệp viễn thông khác.
-
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật).
-
Các bản tin tin nhắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm:
-
SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác);
-
Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của MobiCard áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước;
-
Gửi SMS trong nước từ trang web: www.mobifone.com.vn của mobiCard (liên mạng và nội mang: có tính cước
- Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí:
-
SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.mobifone.com.vn);
-
Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường;
- Các SMS gửi miễn cước (ví dụ: SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.mobifone.com.vn);
2. Bảng cước Mobi4U
Bảng cước dịch vụ Mobi4U áp dụng từ ngày 10/08/2010;
Cước thông tin đã bao gồm VAT;
* Cước thuê bao ngày: 1.300 đồng/ngày;
*
Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin |
Đơn vị tính (đồng) |
Cước thông tin gọi nội mạng |
1100 đồng/phút |
Cước thông tin di động 6 giây đầu |
110 đồng/06giây |
Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo |
18,33 đồng/1 giây |
Cước thông tin gọi liên mạng |
1200 đồng/phút |
Block 06 giây đầu |
120 đồng/06giây |
Block 01 giây tiếp theo |
20 đồng/01giây |
Cước quốc tế IDD* |
Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone |
290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). |
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). |
Cước nhắn tin quốc tế |
- Từ máy di động: 2.500đ/bản tin
- Từ MobiFone WebPortal: 1.900đ/bản tin
(Áp dụng từ 15/10/2009) |
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) |
1.200 đồng/phút |
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin |
Cước dịch vụ 108x |
|
Ghi chú:
- Cước SMS nội mạng:
- Áp dụng cho các tin nhắn giữa các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của mạng MobiFone.
- Áp dụng cho các tin nhắn từ thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao điện thoại vô tuyến nội thị (Cityphone) và thuê bao điện thoại cố định PSTN của VNPT (bao gồm cả thuê bao Gphone).
- Mức cước nội mạng giờ rỗi áp dụng chung cho tất cả các thuê bao của MobiFone (trả trước và trả sau).
- Cước SMS liên mạng: áp dụng cho các tin nhắn từ các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao di động Vinaphone và các mạng điện thoại của doanh nghiệp viễn thông khác.
- Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật).
- Các bản tin tin nhắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm:
- SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác);
- Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của Mobi4U áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước;
- Gửi SMS trong nước từ trang web: www.mobifone.com.vn của Mobi4U (liên mạng và nội mang: có tính cước
- Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí:
- SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.mobifone.com.vn);
- Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường;
- Các SMS gửi miễn cước (ví dụ: SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.mobifone.com.vn);
Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày
- Giảm 50% cước gọi trong nước nội mạng từ 23h hôm trước đến 5h:59:59 sáng hôm sau tất cả các ngày trong năm, trừ các khoảng thời gian sau: 23h:00:00 ngày 24/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 25/12 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 31/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 30/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Tết Âm lịch).
3. Bảng cước Mobi365
- Không cước hoà mạng, không cước thuê bao.
- Không phân biệt cước nội mạng và liên mạng.
- Cước gọi hấp dẫn: chỉ 200 đồng/10 giây đầu tiên.
Loại cước |
Mức cước |
Cước cuộc gọi (nội mạng và liên mạng) |
1500 đồng/phút |
Block 06 giây đầu: |
100 đồng/block 6 giây |
Từ giây thứ 7 đến giây thứ 10: |
16,67 đồng/1 giây |
Từ giây thứ 11 trở đi |
26,67 đồng/giây |
Cước quốc tế IDD* |
Chỉ bao gồm cước IDD |
Giảm 50% cước gọi trong nước nội mạng từ 23h hôm trước đến 5h:59:59 sáng hôm sau tất cả các ngày trong năm, trừ các khoảng thời gian sau: 23h:00:00 ngày 24/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 25/12 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 31/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 30/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Tết Âm lịch). |
Cước SMS (Nội mạng và Liên mạng) |
|
Giờ bận: |
350 đồng/SMS |
Giờ rỗi (1h00 - 5h00 tất cả các ngày trong tuần) |
250 đồng/SMS |
|
4. Bảng cước MobiQ
Bảng cước dịch vụ MobiQ áp dụng từ ngày 10/08/2010;
Cước thông tin đã bao gồm VAT;
* Cước thuê bao ngày: 0 đồng/ngày
* Cước thông tin di động: Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin |
Đơn vị tính (đồng) |
Cước thông tin gọi nội mạng |
1580 đồng/phút |
Cước thông tin di động 6 giây đầu |
158 đồng/06giây |
Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo |
26,33 đồng/1 giây |
Cước thông tin gọi liên mạng |
1780 đồng/phút |
Block 06 giây đầu |
178 đồng/06giây |
Block 01 giây tiếp theo |
29,67 đồng/01giây |
Cước quốc tế IDD* |
Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone |
200 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). |
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
250 đồng/bản tin. |
Cước nhắn tin quốc tế |
- Từ máy di động: 2.500đ/bản tin
- Từ MobiFone WebPortal: 1.900đ/bản tin
(Áp dụng từ 15/10/2009) |
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1’+1’) |
1.200 đồng/phút |
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin |
Cước dịch vụ 108x |
|
5. Bảng cước MobiZone: Gói cước di động nội vùng
* Mức cước: Cước hoà mạng và cước thuê bao tháng: Không cước hoà mạng, cước thuê bao tháng.
Khách hàng khi đăng ký hoà mạng mới gói cước di động nội vùng sẽ được cấp bộ trọn gói bao gồm 01 simcard 64K đã được nạp sẵn tiền với mệnh giá tương ứng với giá bán bộ trọn gói.
* Cước thông tin di động: Cước cuộc gọi của thuê bao khi ở trong vùng đăng ký (Inzone):
TT |
Cước cuộc gọi khi thuê bao ở trong vùng đăng ký (Inzone) |
Mức cước cuộc gọi |
Chưa bao gồm thuế GTGT |
Đã bao gồm thuế GTGT |
1 |
Cước thông tin gọi nội mạng trong nước: |
800 đồng/phút |
880 đồng/phút |
|
- 06 giây đầu: |
80 đồng/6 giây |
88 đồng/6 giây |
|
- 01 giây tiếp theo: |
13,33 đồng/giây |
14.67 đồng/giây |
2 |
Cước thông tin gọi liên mạng trong nước: |
1.163,64 đồng/phút |
1.280 đồng/phút |
|
- 06 giây đầu: |
116,36 đồng/6 giây |
128 đồng/6 giây |
|
- 01 giây tiếp theo: |
19,39 đồng/giây |
21,33 đồng/giây |
3 |
Cước thông tin đối với các cuộc gọi và dịch vụ khác |
Áp dụng theo quy định hiện hành |
* Ghi chú: (*) Cuộc gọi thuê bao cố định nội tỉnh, thành phố (cùng zone đăng ký): là các thuê bao sử dụng đầu số cố định của VNPT (thuê bao cố định, thuê bao Cityphone, thuê bao Gphone).
* Cước cuộc gọi của thuê bao khi ở ngoài vùng đăng ký (Outzone):
TT |
Cước cuộc gọi khi thuê bao ở ngoài vùng đăng ký (Outzone) |
Mức cước cuộc gọi |
Chưa bao gồm thuế GTGT |
Đã bao gồm thuế GTGT |
1 |
Cước thông tin gọi nội mạng, liên mạng trong nước: |
1.709,09 đồng/phút |
1.880 đồng/phút |
|
- 06 giây đầu: |
170,91 đồng/6 giây |
188 đồng/6 giây |
|
- 01 giây tiếp theo: |
28,48 đồng/giây |
31,33 đồng/giây |
2 |
Cước thông tin đối với các cuộc gọi và dịch vụ khác |
Áp dụng theo quy định hiện hành |
* Cước nhắn tin trong nước:
TT |
Loại cước |
Nội mạng (đồng/SMS) |
Liên mạng (đồng/SMS) |
Giờ bận |
Giờ rỗi |
Giờ bận |
Giờ rỗi |
1 |
- Chưa bao gồm thuế GTGT |
263,64 |
90,91 |
318,18 |
227,27 |
2 |
- Đã bao gồm thuế GTGT |
290 |
100 |
350 |
250 |
Trang 1 - 2
(Nguồn:
www.mobifone.com.vn)
|
Quay
về | Đầu trang
Để được hỗ
trợ thêm, xin vui lòng liên hệ
08. 1081
|
|
|
|