Cước
thông tin |
Đơn
vị tính (đồng) |
1. Cước thông
tin gọi nội mạng |
- Cước gọi thông tin di động
6 giây đầu |
138 đồng |
- Cước gọi thông tin di động
1 giây tiếp theo |
23 đồng |
2. Cước thông tin gọi liên
mạng |
|
- Cước gọi thông tin di động
6 giây đầu |
158 đồng |
- Cước gọi
thông tin di động 1 giây tiếp theo |
26,33 đồng |
3. Cước quốc tế IDD |
Chỉ bao
gồm cước IDD |
4. Cước nhắn tin: |
|
- Cước nhắn tin trong nước nội
mạng |
290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). |
- Cước nhắn tin trong nước liên
mạng |
350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật). |
- Cước nhắn tin quốc tế |
0,165 USD
/ bản tin |
5. Cước gọi vào thuê bao
VSAT (1' + 1') |
1.200 đồng
/ phút |
6. Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp
thư thông tin |
Cước dịch
vụ 108x |
Ghi chú:
* Cước SMS nội mạng:
-
Áp dụng cho các tin nhắn giữa các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của mạng MobiFone.
-
Áp dụng cho các tin nhắn từ thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao điện thoại vô tuyến nội thị (Cityphone) và thuê bao điện thoại cố định PSTN của VNPT (bao gồm cả thuê bao Gphone).
* Mức cước nội mạng giờ rỗi áp dụng chung cho tất cả các thuê bao của MobiFone (trả trước và trả sau).
* Cước SMS liên mạng: áp dụng cho các tin nhắn từ các thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone đến các thuê bao di động Vinaphone và các mạng điện thoại của doanh nghiệp viễn thông khác.
* Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ và chủ nhật).
* Các bản tin tin nhắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm:
-
SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác);
-
Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của MobiCard áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước; Gửi SMS trong nước từ trang web: www.mobifone.com.vn của mobiCard (liên mạng và nội mang: có tính cước
-
Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí:
+
SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.mobifone.com.vn);
+
Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường;
+
Các SMS gửi miễn cước (ví dụ: SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.mobifone.com.vn);
* Nguyên tắc làm tròn:
-
Đối với cước dịch vụ TTDĐ trả trước: Các đơn vị cước điện thoại di động sau khi đã cộng thuế GTGT được làm tròn trên nguyên tắc: phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 0,5 đồng được làm tròn thành 01 đồng; phần lẻ nhỏ hơn 0,5 đồng được làm tròn xuống 0 (không) đồng.
- Cước gọi đến thuê bao di động của mạng MobiFone từ trạm điện thoại thẻ Cardphone được làm tròn theo quy định làm tròn cước của hệ thống Cardphone.
-
Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày
-
Giảm 50% cước gọi trong nước nội mạng từ 23h hôm trước đến 5h:59:59 sáng hôm sau tất cả các ngày trong năm, trừ các khoảng thời gian sau: 23h:00:00 ngày 24/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 25/12 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 31/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Dương lịch); 23h:00:00 ngày 30/12 đến 05h:59:59 sáng ngày 01/01 (Tết Âm lịch).
|
|
|
50.000 đồng |
12 ngày |
10 ngày |
100.000
đồng |
30
ngày |
10
ngày |
200.000
đồng |
70
ngày |
10
ngày |
300.000
đồng |
115
ngày |
10
ngày |
500.000
đồng |
215
ngày |
10
ngày |
|
|
|
10.000 đồng |
2 ngày |
1 ngày |
20.000 đồng |
4 ngày |
2 ngày |
30.000 đồng |
7 ngày |
2 ngày |
50.000 đồng |
12 ngày |
10 ngày |
100.000
đồng |
30
ngày |
10
ngày |
200.000
đồng |
70
ngày |
10
ngày |
300.000
đồng |
115
ngày |
10
ngày |
500.000
đồng |
215
ngày |
10
ngày |
Ghi chú: giá cước trên đã bao
gồm thuế VAT.