Gọi trong nước |
Phí thiết lập cuộc gọi |
200 đồng/cuộc |
Gọi đi trong nước |
900 đồng/phút |
Khuyến mãi cho mỗi lần nạp tiền top-up |
50% |
Nhắn tin SMS trong nước |
|
Nhắn tin SMS đến số Beeline |
250 đồng/ tin |
Nhắn tin SMS đến mạng khác |
350 đồng/ tin |
Cước gọi quốc tế |
4.114 đồng/ phút |
Nhắn tin SMS quốc tế |
2.500 đồng/ tin |
Truy cập GPRS - Internet |
5 đồng/KB |
Tài khoản chính |
50.000 đồng |
Tài khoản thưởng |
30.000 đồng |
* Tặng 200 đồng mỗi cuộc gọi khi nhận cuộc gọi ngoại mạng dài trên một phút.
* Cước phí tính theo từng giây kể từ giây thứ 6 của cuộc gọi. Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Tài khoản chính – 50 000 đồng, tài khoản thưởng – 30 000 đồng (có thể sử dụng các dịch vụ trừ gọi và nhắn tin quốc tế, chuyển vùng quốc tế, Koolring và các dịch vụ của nhà cung cấp nội dung).
* Thời hạn sử dụng: 60 ngày.
2. Bảng cước Bonus+:
Gọi trong nước |
1.290 đồng/phút |
Nhắn tin SMS trong nước |
|
Nhắn tin SMS đến số Beeline |
250 đồng/ tin |
Nhắn tin SMS đến mạng khác |
350 đồng/ tin |
Cước gọi quốc tế |
4.114 đồng/ phút |
Nhắn tin SMS quốc tế |
2.500 đồng/ tin |
Truy cập GPRS - Internet |
5 đồng/KB |
Tài khoản chính |
50.000 đồng |
Tài khoản thưởng |
150.000 đồng |
Gọi & nhắn tin (đến mạng khác) |
100.000 đồng |
Gọi & nhắn tin nội mạng |
50.000 đồng |
* Tặng 50% giá trị nạp tiền cho 5 lần nạp đầu tiên tính từ ngày 27/05/2010.
* Ngay sau khi kích hoạt, có ngay 200.000 đồng torng tài khoản.
* Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng
* Các cuộc gọi trong nước cước phí tính theo từng phút. Phí thiết lập cuộc gọi là 300 đồng.
** Các cuộc gọi quốc tế cước phí tính theo từng giây kể từ giây thứ 6 của cuộc gọi
* Tài khoản chính – 50 000 đồng,
* Tài khoản thưởng – 150 000 đồng (50.000 đồng sử dụng gọi và nhắn tin nội mạng, 100.000 đồng có thể sử
* dụng các dịch vụ trừ gọi và nhắn tin quốc tế, chuyển vùng quốc tế, Koolring và các dịch vụ của NCC nội dung)
*
Tài khoản thưởng 150.000 đồng có hiệu lực từ ngày 14/5/2010.
3. Bảng cước BigZero*:
Gọi trong nước |
|
Cuộc gọi đến số của Beeline |
0 đồng/phút - kể từ phút thứ 3 của cuộc gọi
1.199 đồng - 2 phút đầu tiên và từ phút thứ 21 |
Cuộc gọi đến mạng khác |
1.199 đồng/ phút |
Nhắn tin SMS trong nước |
|
Nhắn tin SMS đến số Beeline |
250 đồng/ tin |
Nhắn tin SMS đến mạng khác |
350 đồng/ tin |
Cước gọi quốc tế |
4.114 đồng/ phút |
Nhắn tin SMS quốc tế |
2.500 đồng/ tin |
Truy cập GPRS - Internet |
5 đồng/KB |
* Cuộc gọi nội địa được tính từng giây kể từ giây thứ 60. Các cuộc gọi quốc tế được tính theo từng giây kể
từ giây thứ 6 của cuộc gọi.
*
Giá đã bao gồm VAT
* Tặng 95.000 đồng khi kích hoạt SIM card, 60.000 đồng sử dụng nội mạng, 35.000 đồng liên mạng trừ Koolring,
gọi và nhắn tin quốc tế, roaming và dịch vụ nội dung.
4. Bảng cước BigZero:
Gọi trong nước |
|
Cuộc gọi đến số của Beeline |
0 đồng/phút - kể từ phút thứ 2 của cuộc gọi
1.199 đồng - cho phút đầu tiên và từ phút thứ 21 |
Cuộc gọi đến mạng khác |
1.199 đồng/ phút |
Nhắn tin SMS trong nước |
|
Nhắn tin SMS đến số Beeline |
250 đồng/ tin |
Nhắn tin SMS đến mạng khác |
350 đồng/ tin |
Cước gọi quốc tế |
4.114 đồng/ phút |
Nhắn tin SMS quốc tế |
2.500 đồng/ tin |
Truy cập GPRS - Internet |
5 đồng/KB |
* Giá đã bao gồm VAT.
*
Các cuộc gọi nội địa và quốc tế được tính theo từng giây kể từ giây thứ 6 của cuộc gọi.
* Thời hạn sử dụng – 90 ngày.
(Nguồn: www.beeline.vn)