Nơi nhận |
Quay số |
Giờ bận |
Giờ rỗi |
Giá cước
(đồng/phút) |
Gọi trong nước |
Gọi ngoài mạng VNPT và gọi tới thuê bao Mobifone |
0 + AC + SN |
98 đồng/06 giây đầu; 16,33 đồng/01 giây tiếp theo |
980 đồng/phút |
Gọi tới các thuê bao di động mạng VinaPhone và các thuê bao cố định của VNPT |
Gọi tới các thuê bao di động mạng VinaPhone và các thuê bao cố định của VNPT |
88 đồng/06 giây đầu; 14,66 đồng/01 giây tiếp theo |
|
V.S.A.T |
0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao) |
880 đồng / phút |
Giảm 50% mức cước giờ rỗi |
0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện) |
88 đồng/06 giây đầu; 14,66 đồng/01 giây tiếp theo |
Dịch vụ Wap 999 |
999 |
900 đồng/phút |
450 đồng/phút |
600 |
Hỗ trợ sử dụng dịch vụ bưu chính |
Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành |
108 |
0+AC+108 (1080) |
Cước thông tin gọi trong nước + cước dịch vụ 1080 |
Các số đặc biệt |
116 |
Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành |
117 |
9194 (ringtunes) |
942/943 (Voicemail) |
113 |
Miễn phí |
114 |
115 |
119 |
18001091 |
Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone |
290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày |
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng tất cả các ngày |
Cước nhắn tin quốc tế |
2500 VND/bản tin |
Quốc tế |
00+CC+AC+SN |
Cước IDD |
Truy nhập Internet gián tiếp |
1268 |
Cước thông tin + cước internet 20đ/phút (bao gồm thuế GTGT) |
1269 |
Cước thông tin + cước internet 141đ/phút (bao gồm thuế GTGT) |