CƯỚC
DỊCH VỤ TRẢ SAU CỦA VIETNAMOBILE
* Gói cước:
CƯỚC HÒA MẠNG
(VND) |
THUÊ BAO
(VND/THÁNG) |
CƯỚC GỌI (VND/PHÚT) |
CƯỚC SMS (VND/PHÚT) |
NỘI MẠNG |
NGOẠI MẠNG |
NỘI MẠNG |
NGOẠI MẠNG |
115.000 |
50.000 |
1.000 |
1.000 |
300 |
300 |
* Block cuộc gọi được tính theo 1 giây + 1giây.
*
Cuộc gọi được tính cước theo giây và từ giây đầu tiên.
* Giờ thấp điểm: Giảm giá 50% đối với cuộc gọi nội mạng từ 23:00:00 h đến 06:59:59 h các ngày trong tuần, cả ngày Chủ nhật và các Ngày nghỉ lễ theo quy định của Việt Nam (mức cước 500 vnd/phút, block 1 giây + 1 giây).
*
Cước gọi ngoại mạng giờ thấp điểm tính như cước gọi giờ cao điểm.
* Cước các dịch vụ khác:
Loại dịch vụ |
Giá cước |
Ghi chú |
Nhắn tin Quốc tế |
2.800 vnd/SMS |
Giống như các nhà cung cấp dịch vụ khác |
VoIP |
Cuớc ngoại mạng + cước VoIP |
Vui lòng xem bảng cước VOIP bên dưới |
Gọi Quốc tế |
Cước ngoại mạng + cước gọi quốc tế |
Vui lòng xem bảng cước gọi quốc tế bên dưới |
Cước truy cập data |
4,5 vnd/kb |
|
Cước MMS |
Tin nhắn MMS > 100kb: 500 vnd
Tin nhắn MMS < 100kb: 300 vnd |
|
Cước dịch vụ SMS talk |
Gửi tin nhắn đi: 1.000 vnd/tin
Nghe tin nhắn lần đầu: Miễn phí
Nghe từ lần thứ 2 trở di: 1.000 vnd/lần |
Thuê bao ngoại mạng: Tính như cuộc gọi thông thường |
Cước dịch vụ hộp thư thoại |
Đăng ký: Miễn phí
Thuê bao tháng: 6.000 vnd
Cước gọi đến 2.828: Miễn phí |
|
Dịch vụ hộp nhạc chờ Happy Ring |
Đăng ký: Miễn phí
Thuê bao tháng 9.000 vnd.
Giá cước bài hát tùy thuộc vào từng bài.
Cước sms đến 2.345: Miễn phí
Cước gọi 2.345: 400 vnd/phút, block 1 giây + 1 giây |
- Bài hát trong nước: 3.000 vnd/bài - Bài hát quốc tế: 5.000 vnd/bài |
Các số khẩn cấp (113, 114, 115) |
Miễn phí |
|
Các số hỗ trợ
- Call Centre
- Nạp thẻ |
Miễn phí |
|
Thay SIM |
15.000 vnd |
Miễn phí trong trường hợp bảo hành – 6 tháng |
* Cước IDD = Cước ngoại mạng + Cước IDD của VNPT;
* Cước VoIP = Cước VoIP của HTC.
Nhà cung cấp |
Block gọi |
Giá cước (không gồm VAT) |
Block đầu (giây) |
Block tiếp theo (giây) |
VND/block đầu tiên |
VND/ block đầu tiên |
VND / các block tiếp theo |
HTC VoIP |
Cao điểm |
6 |
1 |
3.400 |
324,0 |
54,0 |
Thấp điểm |
6 |
1 |
2.268 |
226,8 |
37,8 |
VNPT IDD |
Cao điểm và thấp điểm |
6 |
1 |
5.000 |
500 |
83,33 |
- Ngày quốc lễ Việt Nam áp dụng cho giá cước thấp điểm dành cho các thuê bao của Vietnamobile.
* Gói cước Flexi Data:
1. Đối tượng áp dụng: cho các thuê bao trả sau hiện tại và các thuê bao trả sau phát triển mới.
2. Giá cước:
- Các thuê bao trả sau sử dụng gói Flexi Data các mức cước vế phí đăng ký, phí thuê bao hàng tháng.. sẽ được áp dụng như một thuê bao trả sau bình thường. Trong đó:
+ Phí đăng ký thuê bao trả sau: 115.000 vnd
+ Phí thuê bao tháng: 50.000 vnd
+ Giá cước thoại, tin nhắn, các dịch vụ VAS sẽ được tính như một thuê bao trả sau bình thường.
+ Giá cước dữ liệu sẽ được tính như sau:
Khi khách hàng đăng ký gói trả sau Flexi Data, tuy thuộc vào mức dụng lượng khách hàng sử dụng trong tháng mà mức cước tương ứng sẽ được áp dụng.
Dung lượng sử dụng trong 1 tháng
|
Mức cước áp dụng
|
Dưới 500MB |
50.000 vnd |
Dưới 1GB |
80.000 vnd |
Không giới hạn* |
100.000 vnd
|
Lưu ý:
- Mức cước áp dụng sẽ tùy thuộc vào mức sử dụng hàng tháng của khách hàng. Nếu hàng tháng khách hàng sử dụng dưới 500MB, thì mức cước 50.000 vnd sẽ được áp dụng. Nếu sử dụng dưới 1GB thì mức cước 80.000vnd sẽ được áp dụng.
* Chính sách sử dụng hợp lý: Ở mức tối đa khách hàng có thể sử dụng đến 3GB, nếu sử dụng quá 3GB, mức cước 1vnd/kb sẽ được tính.
Trang 1 - 2
(Nguồn: www.vietnamobile.com.vn) |