ENGLISH | 简体中文 Trang Vàng Danh bạ website Thông Tin Thị Trường - Giải Trí
  HƯỚNG DẪN LIÊN LẠC ĐIỆN THOẠI TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ  |  CƯỚC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG  |  CƯỚC ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ  
 
  CƯỚC CÁC DỊCH VỤ BƯU CHÍNH   |   CƯỚC INTERNET |  CƯỚC CÁC DỊCH VỤ KHÁC

1. CƯỚC DỊCH VỤ 179 CỦA EVNTelecom

2. CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUỐC TẾ TRẢ SAU
CỦA EVNTelecom

3. CƯỚC DỊCH VỤ THÔNG TIN GIẢI TRÍ THƯƠNG MẠI (1900)

4. CƯỚC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG NỘI TỈNH E-PHONE
CỦA EVNTelecom

5. CƯỚC THÔNG TIN DI ĐỘNG E-MOBILE
CỦA EVNTelecom

6. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ PHỤ CỦA MOBIFONE

7. CƯỚC DỊCH VỤ DI ĐỘNG TRẢ TRƯỚC CỦA MOBIFONE

8. CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG CDMA CỦA S-FONE

9. CƯỚC DI ĐỘNG TRẢ TIỀN SAU VINAPHONE

10. CƯỚC DỊCH VỤ TRẢ TRƯỚC CỦA VIETTEL

11. CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỦA HT MOBILE

CƯỚC CÁC DỊCH VỤ PHỤ CỦA MOBIFONE

1. Cước truyền dữ liệu trên GPRS

1.1. Cước truyền dữ liệu không theo gói: 45,5 đồng/10Kb
- Đơn vị tính cước tối thiểu là 10Kb. Phần lẻ chưa đến 10Kb được tính tròn 10Kb.
- Đối tượng áp dụng: thuê bao trả trước và thuê bao trả sau của MobiFone.
- Giá chưa bao gồm thuế VAT.

1.2 Cước truyền dữ liệu theo gói dịch vụ

a. Gói cước GPRS/EDGE25:
- Cước thuê bao tháng là 25.000 đồng/ tháng bao gồm mức khoán 9.000 Kb/tháng.
- Mức khoán chỉ tính trong từng tháng, không sử dụng hết không được hoàn lại hoặc chuyển sang tháng tiếp theo.
- Từ Kbytes thứ 9001 trở đi tính cước 12,8 đồng/10Kb.
- Đơn vị tính cước: theo quy định tại điểm 1.1 nêu trên.
- Chỉ áp dụng đối với thuê bao trả sau của MobiFone.

b. Gói cước GPRS/EDGE40:
- Cước thuê bao tháng: 40.000 đồng/ tháng bao gồm mức khoán 24.000 Kb/tháng.
- Mức khoán chỉ tính theo từng tháng, không sử dụng hết không được hoàn lại hoặc chuyển sang tháng tiếp theo.
- Từ Kbytes thứ 24.001 trở đi tính cước 12,8 đồng/10Kb.
- Đơn vị tính cước: theo quy định tại điểm 1.1 nêu trên.
- Chỉ áp dụng đối với thuê bao trả sau của MobiFone.

c. Gói cước GPRS/EDGE không giới hạn:
- Cước thuê bao tháng 125.000 đồng/tháng Khách hàng được sử dụng GPRS không hạn chế mà không phải trả thêm cước.

2. Nhắn tin đa phương tiện (MMS)

2.1 Nhắn tin MMS từ điện thoại di động đến điện thoại di động hoặc Email:
a. Nhắn tin MMS trong bản tin bao gồm các ký tự, không có hình ảnh và âm thanh: 273 đồng/bản tin
b. Nhắn tin MMS, trong bản tin bao gồm cả ký tự, hình ảnh và âm thanh: 545 đồng/bản tin

2.2 Từ MobiFone Web Portal tải nội dung dưới dạng WAP Push đến thuê bao di động trong nước:
- Thuê bao gửi: 1.818 đồng/lần gửi (tính cước thuê bao gửi)
- Thuê bao nhận: cước truy cập GPRS theo quy định hiện hành (tính cước thuê bao nhận)

2.3 Yêu cầu nội dung qua WAP Push bằng SMS
- Thuê bao gửi: 1.818 đồng/SMS (tính cước thuê bao gửi)
- Thuê bao nhận: cước truy cập GPRS theo quy định hiện hành (tính cước thuê bao nhận)

2.4 Tải nội dung từ nhà cung cấp nội dung
- Thuê bao gửi: theo mức cước quy định của nhà cung cấp nội dung (tính cước thuê bao gửi)
- Thuê bao nhận: cước truy nhập GPRS theo quy định hiện hành (tính cước thuê bao nhận)

Ghi chú:
- Nội dung yêu cầu bao gồm: nhạc chuông đa âm, logo màu, nền màn hình màu, nền màn hình chờ, trò chơi.
- Tạm thời không cung cấp dịch vụ tải nội dung đến thuê bao nước ngoài.
- Tính cước ngay khi yêu cầu được gửi đến hệ thống (MMSC, SMSC)
- Thuê bao bị khoá 1 chiều hoặc 2 chiều không được sử dụng dịch vụ.
- Nếu thuê bao gửi tin nhắn MMS, Tải nội dung dưới dạng WAP Push từ MobiFone Portal hoặc Yêu cầu nội dung qua WAP Push bằng SMS đến nhiều thuê bao hoặc địa chỉ Email thì cước mà thuê bao gửi tin phải trả = n x mức cước dịch vụ trong trường hợp chỉ gửi đến một thuê bao di động hoặc địa chỉ Email (n - số đích gửi tin).

Hoạt động
Khoá 1 chiều
Khoá 2 chiều
Đăng ký

Được đăng ký

Được đăng ký

Không được
đăng ký

Miễn phí

Login

Được sử dụng

Được sử dụng

Không được sử dụng

Miễn phí

Các thông tin về sản phẩm, dịch vụ, khuyến mại, tin tức, hướng dẫn sử dụng ...

Được sử dụng

Được sử dụng

Được sử dụng

Miễn phí

Lịch sử thuê bao, trạng thái thuê bao

Được sử dụng

Được sử dụng

Không được sử dụng

Miễn phí

Gửi SMS từ MobiFone Web 

 

Được sử dụng

Không được sử dụng
Không được sử dụng
SMS nội mạng miễn phí(1)
SMS trong nước
SMS quốc tế

- 10 sms/ ngày đối với thuê bao trả sau.
- 5 sms /ngày đối với thuê bao trả trước

220
đồng/bản tin
0,11
USD/bản tin

Khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ trực tuyến

30 sms nội mạng miến phí

Tải nhạc chuông, biểu tượng qua SMS (MobiFun)

Được sử dụng

Không được sử dụng

Không được sử dụng
-  Tải từ MobiFone Web: 1.650 đồng/lần
- Tải bằng cách gửi tin nhắn đến 995
Tải nhạc chuông, hình ảnh qua MMS hoặc WAP Push (MobiFun Live)

Được sử dụng

Không được sử dụng

Không được sử dụng

Thực hiện theo quy định hiện hành

Thông báo E-Mail qua SMS

Được sử dụng

Không được sử dụng

Không được sử dụng

- Thuê bao trả sau: miễn phí.

- Thuê bao trả trước: 220 đồng/bản tin

SMS Alert - Calendar

Được sử dụng

Không được sử dụng

Không được sử dụng

- Thuê bao trả sau: miễn phí.

- Thuê bao trả trước: 220 đồng/bản tin

Nhận tỷ số bóng đá trực tuyến (Livescore)

Được sử dụng

Không được sử dụng

Không được sử dụng

Thực hiện theo quy định hiện hành

Thông báo cuộc gọi nhỡ bằng sms (MCA)

Được sử dụng

Không được sử dụng

Không được sử dụng

Thực hiện theo quy định hiện hành

Webmail

Được sử dụng

Được sử dụng

Không được sử dụng

Miễn phí

Cài đặt dịch vụ GPRS/MMS tự động qua OTA

Được sử dụng

Được sử dụng

Không được sử dụng

Miễn phí

Lịch làm việc; Sổ địa chỉ và Thư viện ảnh cá nhân

Được sử dụng

Được sử dụng

Không được sử dụng

Miễn phí

Xem cước trên MobiFone Web

Được sử dụng

Được sử dụng

Không được sử dụng

Miễn phí

MobiChat

Được sử dụng

Không được sử dụng

Không được sử dụng

Miễn phí

Góp ý của khách hàng

Được sử dụng

Được sử dụng

Được sử dụng

Miễn phí

III. MobiFunlive (995)
- Từ Mobifone Web Portal tải nội dung dưới dạng Wap Push đến thuê bao trong nước
* Thuê bao gửi: 2.000 đồng/lần gửi (tính cước thuê bao gửi)
* Thuê bao nhận: 50 đồng/kbyte (tính cước truy cập GPRS)
- Yêu cầu nội dung qua Wap Push bằng SMS đến số 995:
* Thuê bao gửi: 2.000 đồng/lần gửi (tính cước thuê bao gửi)
* Thuê bao nhận: 50 đồng/kbyte (tính cước truy cập GPRS)

- Chú ý:
* Nội dung yêu cầu bao gồm nhạc chuông đa âm, logo màu, nền màn hình màu, nền màn hình chờ, trò chơi....
* Tính cước ngay khi yêu cầu được gửi đến hệ thống (MMSC, SMSC)
* Cước sử dụng dịch vụ gồm cước GPRS (45 đ/kb) và cước nội dung thông tin (do nhà cung cấp thông tin qui định).

- Cước tải thông tin:
* Nhạc chuông (Ringtone): 2.000 đồng/1 lần tải về máy điện thoại di động
* Biểu tượng(Logo) - nhà khai thác (Operater Logo) - nhóm người gọi (Group Logo): 2.000 đồng/1 lần tải
* Trợ giúp (Help): 290 đồng/1 lần trợ giúp
* Trở về biểu tượng ban đầu (Reset): Miễn cước
* Tải thông tin không thành công do gửi sai lệnh (yêu cầu đã được gửi thành công đến số 912): 400 đồng/lần
- Mức cước trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

V. Dịch vụ chuyển vùng quốc tế
- Phí đăng ký: miễn phí
- Tiền đặt cọc cước cuộc gọi: 5.000.000 đồng

VI. Dịch vụ nhắn tin ngắn
- Phí đăng ký: miễn phí
- Phí tháng: Miễn phí
- Cước tin nhắn từ điện thoại di động: xem bảng cước của các dịch vụ tương ứng: Mobifone, MobiCard, Mobi4U, MobiPlay.
- Cước nhắn tin từ Internet: xem phần cước từ Internet
- Cước nhận tin nhắn SMS của thuê bao Việt Nam chuyển vùng ra nước ngoài: 0.165 USD/bản tin
- Cước nhắn tin SMS đi quốc tế của thuê bao nước ngoài chuyển vùng sang Việt Nam: 0.165 USD/bản tin
- Cước nhắn tin SMS trong Việt Nam của thuê bao nước ngoài chuyển vùng sang Việt Nam: 0.088 USD/bản tin
- Mức cước trên bao gồm thuế giá trị gia tăng.

- Cước gọi vào hộp thư thoại để nhắn tin hoặc gửi fax: được tính như cuộc gọi di động.
- Cước lấy tin nhắn hoặc lấy fax từ hộp thư thoại tính bằng 50% mức cước thông tin di động nội vùng theo thời gian tương ứng với từng công đoạn ( không áp dụng cho thuê bao chuyển vùng quốc tế) cụ thể như sau:
+ Từ thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone: tính cước bằng 50% cước thông tin di động nội mạng và thực hiện giảm cước theo thời gian sử dụng trong ngày theo quy định hiện hành
+ Thuê bao di động (trả trước và trả sau) của mạng Vinaphone: tính cước bằng 50% cước di động liên mạng theo quy định hiện hành ứng với từng công đoạn.
+ Từ thuê bao điện thoại cố định, vô tuyến cố định, vô tuyến nội thị Cityphone (đầu cuối di động và cố định), điện thoại CDMA của VNPT: tính cước bằng 50% cước thông tin di động trả sau nội mạng theo quy định hiện hành tương ứng với từng công đoạn.
+ Từ thuê bao điện thoại di động, điện thoại cố định, điện thoại vô tuyến cố định thuộc các mạng viễn thông của các doanh nghiệp khác: thực hiện tính cước theo quy định của các doanh nghiệp viễn thông khác.

6 giờ - 23 giờ từ thứ 2 đến thứ 7
67.485 đồng/6 giây
11.25 đồng/1 giây
(bao gồm VAT)
110.00 đồng/6giây
18.33 đồng/1 giây
(bao gồm VAT)
76.01 đồng/06giây
12.665 đồng/6 giây
(bao gồm VAT)
23 giờ - 6 giờ từ thứ 2 đến thứ 7, các ngày lễ và chủ nhật
Giảm 30% mức cước trên
MobiChat (910)
Miễn phí
290 đồng/tin nhắn
MobiMail (911)
Miễn phí
290 đồng/tin nhắn
MobiList (918)
Miễn phí
1.000 đồng/ tin nhắn
Lịch vạn niên (921)
Miễn phí
500 đồng/ tin nhắn
Thông tin qua SupperSim (9222)
Miễn phí
500 đồng/ tin nhắn
Thanh toán hóa đơn qua ATM (9223)
Miễn phí
290 đồng/tin nhắn
Hỗ trợ đại lý (090)
Miễn phí
Miễn phí
Dịch vụ tra cứu cước nóng (901)
Miễn phí
Miễn phí
Nhắn tin quảng bá
Miễn phí
Miễn phí
Mức xem cước ký hiệu của Giải bóng đá
500 đồng/tin nhắn
Mức cước yêu cầu thông tin về danh sách các trận đấu
500 đồng/tin nhắn
Mức cước yêu cầu thông tin trực tiếp về kết quả của một hay nhiều trận đấu
500 đồng/tin nhắn
Cước nhận thông tin trực tiếp về kết quả của trận đấu
500 đồng/tin nhắn
 
Chờ cuộc gọi
Miễn phí
Miễn phí
Giữ cuộc gọi
Miễn phí
Miễn phí
Chuyển tiếp cuộc gọi
Miễn phí
Miễn phí
Cách tính cước dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi:
Giả sử A gọi cho B, B chuyển tiếp cuộc gọi đến một máy điện thoại C.
- A trả cước cuộc gọi từ A đến B.
- B trả cước phát sinh từ B đến C (tính như cước cuộc gọi từ B đến C)
Hiển thị số gọi đến
Miễn phí
Miễn phí

- Mức cước: (chưa bao gồm thuế VAT)
* Giờ bận: 0.048 USD/block 6 giây 0.008 USD/block 1 giây
* Giờ rỗi: 0.036 USD/block 6 giây 0.006 USD/block 1 giây
* Thời gian giảm cước (giờ rỗi): từ 23 giờ đến 06 giờ các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 từ 0 giờ đến 24 giờ ngày lễ và chủ nhật
- Hướng dẫn sử dụng dịch vụ: 171 + 00 + mã nước + mã vùng/mã mạng + số điện thoại cần gọi.
- Phạm vi áp dụng: các thuê bao MobiFone gọi “171” quốc tế.

- Mức cước: (bao gồm thuế VAT)
* Giờ bận: 0.048 USD/block 6 giây + 0.008 USD/block 1 giây
* Giờ rỗi: 0.036 USD/block 6 giây + 0.006 USD/block 1 giây
* Thời gian giảm cước (giờ rỗi): từ 23 giờ đến 06 giờ các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 từ 0 giờ đến 24 giờ ngày lễ và chủ nhật
- Hướng dẫn sử dụng dịch vụ: 1717 + 00 + mã nước + mã vùng/mã mạng + số điện thoại cần gọi.
- Phạm vi áp dụng: Các thuê bao MobiCard, Mobi4U gọi “1717”.

1
80XX
500 đồng /tin nhắn
2
81XX
1.000 đồng /tin nhắn
3
82XX
2.000 đồng /tin nhắn
4
83XX
3.000 đồng /tin nhắn
5
84XX
4.000 đồng /tin nhắn
6
85XX
5.000 đồng /tin nhắn
7
87XX
15.000 đồng /tin nhắn

- Cước dịch vụ sẽ bao gồm hai phần: cước thuê bao tháng và cước SMS
* Thuê bao tháng (đã bao gồm thuế VAT): 6.000 đồng/tháng
* Thuê bao trả trước (Mobi4U, MobiCard): 200 đồng/ngày (khoá dịch vụ khi không còn tiền trong tài khoản)
- Cước SMS (đã bao gồm thuế VAT):

DK
Đăng ký sử dụng dịch vụ
9232
290 đồng/SMS
HUY
Huỷ đăng ký sử dụng dịch vụ
9232
290 đồng/SMS
MCA
Tra cứu thông tin về các cuộc gọi nhỡ gần nhất bằng tin nhắn
9232
290 đồng/SMS

- Miễn phí sử dụng dịch vụ Super danh bạ.
- Đối với dịch vụ tra cứu thông tin, cước dịch vụ là 500 đồng/bản tin yêu cầu (đã bao gồm thuế VAT).

Dịch vụ được cung cấp dành riêng cho thuê bao của mạng MobiFone với giá cước hết sức ưu đãi. Bạn chỉ phải trả 500 đồng/bản tin yêu cầu.

1
Cước thuê bao ngày
300 đồng/ngày
2
Cước nhắn tin tới số dịch vụ 9224
290 đồng/tin nhắn
3
Cước thông tin di động gọi đến số dịch vụ 9224
50% cước thông tin di động hiện hành
4
Cước thay đổi bài hát
2.000 đồng/1 lần đổi/1 bài hát

- Giá cước dịch vụ: 500 đồng/bản tin yêu cầu (đã bao gồm thuế VAT).

(nguồn: www.mobifone.com.vn - ngày 01/07/2009)

Quay về  | Về đầu trang



Bản quyền CTY CP NIÊN GIÁM ĐIỆN THOẠI & TRANG VÀNG 2 - VIỆT NAM
Địa chỉ: 2L-2M Phạm Hữu Chí, P.12, Quận 5, TP. HCM
• Tel: (08) 3855 6666 / Tổng đài (08)1081 • Fax: (08) 3855 5588 • Email: myc@yp.com.vn
Chi nhánh: 28 Đinh Bộ Lĩnh, P. Phú Cường, TX. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương • Tel: (0650) 3855 855 • Fax: (0650) 3855 555
Giấy phép số 221/GP - BC, cấp ngày 9/12/2005. Người chịu trách nhiệm chính: Bà Phạm Thị Kim Tuyết Loan - TGĐ VYP.