CƯỚC
CÁC DỊCH VỤ PHỤ CỦA MOBIFONE
1. Cước truyền dữ liệu
trên GPRS
- Đơn vị tính cước tối thiểu là 10Kb. Phần lẻ
chưa đến 10Kb được tính tròn 10Kb.
- Đối tượng áp dụng: thuê bao trả trước và thuê
bao trả sau của MobiFone.
- Giá chưa bao gồm thuế VAT.
a. Gói cước GPRS/EDGE25:
- Cước thuê bao tháng là 25.000 đồng/ tháng bao gồm
mức khoán 9.000 Kb/tháng.
- Mức khoán chỉ tính trong từng tháng, không sử
dụng hết không được hoàn lại hoặc chuyển sang
tháng tiếp theo.
- Từ Kbytes thứ 9001 trở đi tính cước 12,8 đồng/10Kb.
- Đơn vị tính cước: theo quy định tại điểm 1.1
nêu trên.
- Chỉ áp dụng đối với thuê bao trả sau của MobiFone.
b. Gói cước GPRS/EDGE40:
- Cước thuê bao tháng: 40.000 đồng/ tháng bao gồm
mức khoán 24.000 Kb/tháng.
- Mức khoán chỉ tính theo từng tháng, không sử
dụng hết không được hoàn lại hoặc chuyển sang
tháng tiếp theo.
- Từ Kbytes thứ 24.001 trở đi tính cước 12,8 đồng/10Kb.
- Đơn vị tính cước: theo quy định tại điểm 1.1
nêu trên.
- Chỉ áp dụng đối với thuê bao trả sau của MobiFone.
c. Gói cước GPRS/EDGE không giới hạn:
- Cước thuê bao tháng
125.000 đồng/tháng Khách hàng được sử dụng GPRS
không hạn chế mà không phải trả thêm cước.
2. Nhắn tin đa phương tiện (MMS)
a. Nhắn tin MMS trong bản tin bao gồm các
ký tự, không có hình ảnh và âm thanh: 273 đồng/bản
tin
b. Nhắn tin MMS, trong bản tin bao gồm cả ký tự,
hình ảnh và âm thanh: 545 đồng/bản tin
- Thuê bao gửi: 1.818 đồng/lần gửi (tính cước
thuê bao gửi)
- Thuê bao nhận: cước truy cập GPRS theo quy định
hiện hành (tính cước thuê bao nhận)
- Thuê bao gửi: 1.818 đồng/SMS (tính cước thuê
bao gửi)
- Thuê bao nhận: cước truy cập GPRS theo quy định
hiện hành (tính cước thuê bao nhận)
- Thuê bao gửi: theo mức cước quy định của nhà
cung cấp nội dung (tính cước thuê bao gửi)
- Thuê bao nhận: cước truy nhập GPRS theo quy
định hiện hành (tính cước thuê bao nhận)
- Nội dung yêu cầu bao gồm: nhạc chuông đa âm, logo
màu, nền màn hình màu, nền màn hình chờ, trò chơi.
- Tạm thời không cung cấp dịch vụ tải nội dung đến
thuê bao nước ngoài.
- Tính cước ngay khi yêu cầu được gửi đến hệ thống
(MMSC, SMSC)
- Thuê bao bị khoá 1 chiều hoặc 2 chiều không được
sử dụng dịch vụ.
- Nếu thuê bao gửi tin nhắn MMS, Tải nội dung dưới
dạng WAP Push từ MobiFone Portal hoặc Yêu cầu nội
dung qua WAP Push bằng SMS đến nhiều thuê bao hoặc
địa chỉ Email thì cước mà thuê bao gửi tin phải trả
= n x mức cước dịch vụ trong trường hợp chỉ gửi đến
một thuê bao di động hoặc địa chỉ Email (n - số đích
gửi tin).
|
|
|
Hoạt động |
Khoá 1 chiều |
Khoá 2 chiều |
Đăng ký |
Được
đăng ký |
Được đăng
ký |
Không được
đăng ký |
Miễn phí |
Login |
Được sử dụng |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Miễn phí |
Các thông tin về
sản phẩm, dịch vụ,
khuyến mại, tin tức, hướng
dẫn sử dụng ... |
Được sử dụng |
Được sử dụng |
Được sử dụng |
Miễn phí |
Lịch sử thuê
bao, trạng thái thuê bao |
Được sử dụng |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Miễn phí |
Gửi SMS từ
MobiFone Web
|
Được sử dụng |
Không được
sử dụng |
Không được
sử dụng |
SMS
nội mạng miễn phí(1) |
SMS
trong nước |
SMS
quốc tế |
-
10 sms/ ngày đối với thuê
bao trả sau.
- 5 sms /ngày đối với thuê
bao trả trước |
220
đồng/bản
tin |
0,11
USD/bản tin
|
Khách hàng đăng
ký sử dụng dịch vụ
trực tuyến
|
30 sms nội
mạng miến phí |
Tải nhạc chuông,
biểu tượng qua SMS (MobiFun) |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Không
được sử dụng |
- Tải
từ MobiFone Web: 1.650 đồng/lần
- Tải bằng cách gửi tin nhắn
đến 995 |
Tải nhạc chuông,
hình ảnh qua MMS hoặc WAP
Push (MobiFun Live) |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Không
được sử dụng |
Thực hiện theo quy định hiện hành |
Thông báo E-Mail qua SMS |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Không
được sử dụng |
- Thuê bao trả sau: miễn
phí.
- Thuê bao trả trước:
220 đồng/bản tin |
SMS Alert - Calendar |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Không được sử
dụng |
- Thuê bao trả sau: miễn
phí.
- Thuê bao trả trước:
220 đồng/bản tin |
Nhận tỷ số
bóng đá trực tuyến (Livescore) |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Không
được sử dụng |
Thực
hiện theo quy định hiện hành |
Thông báo cuộc gọi
nhỡ bằng sms (MCA) |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Không được
sử dụng |
Thực hiện theo quy định hiện hành |
Webmail |
Được sử dụng |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Miễn phí |
Cài đặt dịch
vụ GPRS/MMS tự động
qua OTA |
Được sử dụng |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Miễn phí |
Lịch làm việc;
Sổ địa chỉ và Thư
viện ảnh cá nhân |
Được sử dụng |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Miễn phí |
Xem cước trên
MobiFone Web |
Được sử dụng |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Miễn phí |
MobiChat |
Được sử dụng |
Không được sử
dụng |
Không được
sử dụng |
Miễn phí |
Góp ý của khách hàng |
Được sử dụng |
Được sử dụng |
Được sử dụng |
Miễn phí |
- Từ Mobifone Web Portal tải nội dung dưới dạng Wap
Push đến thuê bao trong nước
* Thuê bao gửi: 2.000 đồng/lần gửi (tính cước thuê
bao gửi)
* Thuê bao nhận: 50 đồng/kbyte (tính cước truy cập
GPRS)
- Yêu cầu nội dung qua Wap Push bằng SMS đến số 995:
* Thuê bao gửi: 2.000 đồng/lần gửi (tính cước thuê
bao gửi)
* Thuê bao nhận: 50 đồng/kbyte (tính cước truy cập
GPRS)
* Nội dung yêu cầu bao gồm nhạc chuông đa âm, logo
màu, nền màn hình màu, nền màn hình chờ, trò chơi....
* Tính cước ngay khi yêu cầu được gửi đến hệ thống
(MMSC, SMSC)
* Cước sử dụng dịch vụ gồm
cước GPRS (45 đ/kb) và cước nội dung thông tin (do
nhà cung cấp thông tin qui định).
- Cước tải thông tin:
* Nhạc chuông (Ringtone): 2.000 đồng/1 lần tải về
máy điện thoại di động
* Biểu tượng(Logo) - nhà khai thác (Operater Logo)
- nhóm người gọi (Group Logo): 2.000 đồng/1 lần tải
* Trợ giúp (Help): 290 đồng/1 lần trợ giúp
* Trở về biểu tượng ban đầu (Reset): Miễn cước
* Tải thông tin không thành công do gửi sai lệnh (yêu
cầu đã được gửi thành công đến số 912): 400 đồng/lần
- Mức cước trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Phí đăng ký:
miễn phí
- Tiền đặt cọc cước cuộc gọi: 5.000.000 đồng
- Phí đăng ký: miễn phí
- Phí tháng: Miễn phí
- Cước tin nhắn từ điện thoại di động: xem bảng cước
của các dịch vụ tương ứng: Mobifone, MobiCard, Mobi4U,
MobiPlay.
- Cước nhắn tin từ Internet: xem phần cước từ Internet
- Cước nhận tin nhắn SMS của thuê bao Việt Nam chuyển
vùng ra nước ngoài: 0.165 USD/bản tin
- Cước nhắn tin SMS đi quốc tế của thuê bao nước ngoài
chuyển vùng sang Việt Nam: 0.165 USD/bản tin
- Cước nhắn tin SMS trong Việt Nam của thuê bao nước
ngoài chuyển vùng sang Việt Nam: 0.088 USD/bản tin
- Mức cước trên bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Cước gọi vào hộp thư thoại để nhắn
tin hoặc gửi fax: được tính như cuộc gọi di động.
- Cước lấy tin nhắn hoặc lấy fax từ hộp thư thoại
tính bằng 50% mức cước thông tin di động nội vùng
theo thời gian tương ứng với từng công đoạn ( không
áp dụng cho thuê bao chuyển vùng quốc tế) cụ thể như
sau:
+ Từ thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone:
tính cước bằng 50% cước thông tin di động nội mạng
và thực hiện giảm cước theo thời gian sử dụng trong
ngày theo quy định hiện hành
+ Thuê bao di động (trả trước và trả sau) của mạng
Vinaphone: tính cước bằng 50% cước di động liên mạng
theo quy định hiện hành ứng với từng công đoạn.
+ Từ thuê bao điện thoại cố định, vô tuyến cố định,
vô tuyến nội thị Cityphone (đầu cuối di động và cố
định), điện thoại CDMA của VNPT: tính cước bằng 50%
cước thông tin di động trả sau nội mạng theo quy định
hiện hành tương ứng với từng công đoạn.
+ Từ thuê bao điện thoại di động, điện thoại cố định,
điện thoại vô tuyến cố định thuộc các mạng viễn thông
của các doanh nghiệp khác: thực hiện tính cước theo
quy định của các doanh nghiệp viễn thông khác.
|
|
|
|
6 giờ - 23
giờ từ thứ 2 đến thứ 7 |
67.485 đồng/6
giây
11.25 đồng/1 giây
(bao gồm VAT) |
110.00 đồng/6giây
18.33 đồng/1 giây
(bao gồm VAT) |
76.01 đồng/06giây
12.665 đồng/6 giây
(bao gồm VAT) |
23
giờ - 6 giờ từ thứ 2 đến thứ 7, các ngày lễ
và chủ nhật |
Giảm
30% mức cước trên |
|
|
|
MobiChat (910) |
Miễn phí |
290 đồng/tin
nhắn |
MobiMail (911) |
Miễn phí |
290 đồng/tin
nhắn |
MobiList (918) |
Miễn phí |
1.000 đồng/
tin nhắn |
Lịch vạn niên
(921) |
Miễn phí |
500 đồng/
tin nhắn |
Thông
tin qua SupperSim (9222) |
Miễn
phí |
500
đồng/ tin nhắn |
Thanh
toán hóa đơn qua ATM (9223) |
Miễn
phí |
290
đồng/tin nhắn |
Hỗ
trợ đại lý (090) |
Miễn
phí |
Miễn
phí |
Dịch vụ tra
cứu cước nóng (901) |
Miễn phí |
Miễn phí |
Nhắn
tin quảng bá |
Miễn
phí |
Miễn
phí |
|
|
Mức xem
cước ký hiệu của Giải bóng đá |
500 đồng/tin
nhắn |
Mức
cước yêu cầu thông tin về danh sách các
trận đấu |
500
đồng/tin nhắn |
Mức
cước yêu cầu thông tin trực tiếp về kết
quả của một hay nhiều trận đấu |
500
đồng/tin nhắn |
Cước
nhận thông tin trực tiếp về kết quả của
trận đấu |
500
đồng/tin nhắn |
|
|
|
Chờ cuộc
gọi |
Miễn phí |
Miễn phí |
Giữ
cuộc gọi |
Miễn
phí |
Miễn
phí |
Chuyển
tiếp cuộc gọi |
Miễn
phí |
Miễn
phí |
Cách
tính cước dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi:
Giả sử A gọi cho B, B chuyển tiếp cuộc gọi
đến một máy điện thoại C.
- A trả cước cuộc gọi từ A đến B.
- B trả cước phát sinh từ B đến C (tính
như cước cuộc gọi từ B đến C) |
Hiển
thị số gọi đến |
Miễn
phí |
Miễn
phí |
- Mức
cước: (chưa bao gồm thuế VAT)
* Giờ bận: 0.048 USD/block 6 giây 0.008 USD/block
1 giây
* Giờ rỗi: 0.036 USD/block 6 giây 0.006 USD/block
1 giây
* Thời gian giảm cước (giờ rỗi): từ 23 giờ đến
06 giờ các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 từ 0 giờ đến
24 giờ ngày lễ và chủ nhật
- Hướng dẫn sử dụng dịch vụ: 171 + 00 + mã nước
+ mã vùng/mã mạng + số điện thoại cần gọi.
- Phạm vi áp dụng: các thuê bao MobiFone gọi “171”
quốc tế.
- Mức cước:
(bao gồm thuế VAT)
* Giờ bận: 0.048 USD/block 6 giây + 0.008 USD/block
1 giây
* Giờ rỗi: 0.036 USD/block 6 giây + 0.006 USD/block
1 giây
* Thời gian giảm cước (giờ rỗi): từ 23 giờ đến
06 giờ các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 từ 0 giờ đến
24 giờ ngày lễ và chủ nhật
- Hướng dẫn sử dụng dịch vụ: 1717 + 00 + mã nước
+ mã vùng/mã mạng + số điện thoại cần gọi.
- Phạm vi áp dụng: Các thuê bao MobiCard, Mobi4U
gọi “1717”.
|
|
|
1 |
80XX |
500 đồng
/tin nhắn |
2 |
81XX |
1.000 đồng
/tin nhắn |
3 |
82XX |
2.000 đồng
/tin nhắn |
4 |
83XX |
3.000 đồng
/tin nhắn |
5 |
84XX |
4.000
đồng /tin nhắn |
6 |
85XX |
5.000
đồng /tin nhắn |
7 |
87XX |
15.000
đồng /tin nhắn |
- Cước dịch vụ sẽ bao gồm hai phần: cước thuê
bao tháng và cước SMS
* Thuê bao tháng (đã bao gồm thuế VAT): 6.000
đồng/tháng
* Thuê bao trả trước (Mobi4U, MobiCard): 200 đồng/ngày
(khoá dịch vụ khi không còn tiền trong tài khoản)
- Cước SMS (đã bao gồm thuế VAT):
|
|
|
|
DK |
Đăng ký
sử dụng dịch vụ |
9232 |
290 đồng/SMS |
HUY |
Huỷ đăng
ký sử dụng dịch vụ |
9232 |
290 đồng/SMS |
MCA |
Tra cứu
thông tin về các cuộc gọi nhỡ gần nhất bằng
tin nhắn |
9232 |
290 đồng/SMS |
- Miễn phí sử dụng dịch vụ Super danh bạ.
- Đối với dịch vụ tra cứu thông tin, cước dịch
vụ là 500 đồng/bản tin yêu cầu (đã bao gồm thuế
VAT).
Dịch vụ được cung cấp dành riêng
cho thuê bao của mạng MobiFone với giá cước hết
sức ưu đãi. Bạn chỉ phải trả 500 đồng/bản tin
yêu cầu.
|
|
|
1 |
Cước thuê
bao ngày |
300 đồng/ngày |
2 |
Cước
nhắn tin tới số dịch vụ 9224 |
290
đồng/tin nhắn |
3 |
Cước
thông tin di động gọi đến số dịch vụ 9224 |
50%
cước thông tin di động hiện hành |
4 |
Cước
thay đổi bài hát |
2.000
đồng/1 lần đổi/1 bài hát |
- Giá cước dịch vụ: 500 đồng/bản
tin yêu cầu (đã bao gồm thuế VAT).
(nguồn: www.mobifone.com.vn - ngày 01/07/2009)
Quay
về | Về đầu
trang
Để được hỗ
trợ thêm, xin vui lòng liên hệ
08. 1081
|
|
|