TÊN
DỊCH VỤ
|
MỨC
CƯỚC |
|
45.455 đồng/máy |
36.363
đồng/máy/tháng |
|
3.1. Cước nội tỉnh
|
54,5
đồng/6 giây
(Cước nội tỉnh bao gồm máy dịch vụ E-phone
gọi cho E-phone, E-phone gọi cho E-Com gọi
sang thuê bao cố định mạng khác và Cityphone)
|
3.2. Cước liên tỉnh
|
Cước thông
tin gọi di động nội mạng EVNTelecom + 0.040
USD/6 giây + 0.00667 USD/giây |
- Gọi trong nội mạng EVNTelecom |
90,9 đồng/6
giây
|
* Từ 23
giờ - 07 giờ từ thứ 2 đến thứ 7, 24/24 giờ
ngày lễ và CN. |
Giảm cước
30% |
- Với cuộc gọi sang thuê
bao của mạng nhà khai thác khác |
|
** Sử dụng dịch vụ đường dài
trong nước của EVNTelecom |
- Vùng 1: 60 đồng/6 giây
+ 10 đồng/giây
- Vùng 2: 76 đồng/6 giây
+ 12,6 đồng/ giây
- Vùng 3: 120 đồng/6 giây
+ 20 đồng/6 giây
|
** Sử dụng dịch vụ của nhà
khai thác khác |
Áp dụng
theo giá của nhà khai thác mà khách hàng
sử dụng dịch vụ |
3.3. Cước gọi đến mạng di động
|
|
- Đối với cuộc gọi đến mạng
di động 096 của EVNTelecom |
90,9 đồng/6
giây + 15,15 đồng/giây |
- Đối với cuộc gọi đến mạng
di động của các nhà khai thác khác |
120 đồng/6
giây + 20 đồng/giây |
* Từ 23
giờ - 07 giờ từ thứ 2 đến thứ 7, 24/24 giờ
ngày lễ và CN. |
Giảm cước
30% |
3.4. Cước gọi
quốc tế tại nhà thuê bao |
|
- Tại nhà thuê bao: sử dụng
dịch vụ của EVNTelecom |
0,040 USD/6
giây + 0,00667USD/giây |
- Tại điểm công cộng có người
phục vụ |
0,045 USD/6
giây |
* Từ 23
giờ - 07 giờ từ thứ 2 đến thứ 7, 24/24 giờ
ngày lễ và CN. |
Giảm cước
30% |
- Cước phục vụ |
454 đồng/cuộc |
- Sử dụng dịch vụ của nhà khai
thác khác |
Áp dụng
theo giá của nhà khai thác mà khách hàng
sử dụng dịch vụ |
|
300 đồng/bản
tin |
3.6. Truy cập
Internet |
120 đồng/phút
(cước truy nhập internet: 35 đồng/phút +
cước thoại: 85 đồng/phút) |
3.7. Cước gọi
vào VSAT |
|
- VSAT thuê bao |
4.000 đồng/phút |
- VSAT bưu điện |
|
** Đối với thuê bao cố định |
Áp dụng
theo quyết định của Bộ BCVT cho cước ĐT
đường dài trong nước |
** Đối với thuê bao điện thoại
di động |
Áp dụng
theo quyết định của Bộ BCVT cho cước thông
tin di động trả sau |