1. Gói
cước Hi-School
Các ưu đãi đặc biệt của gói cước
- Mức cước thoại và nhắn tin rẻ nhất trong số các gói cước trả trước;
- Không giới hạn thời gian sử dụng;
- Được đăng ký gói SMS nội mạng 3.000đ=100 SMS;
- Được đăng ký tự động và miễn phí cước thuê bao gói data tốc độ cao. Mỗi tháng Viettel tặng khách hàng 10MB lưu lượng miễn phí.
- Tặng miễn phí nhạc chuông chờ Imuzik
Điều kiện đăng ký
- Chủ thuê bao ở độ tuổi từ 14 – 18;
- Có CMND khi đi đăng ký gói cước
Điều kiện sử dụng
- Trong vòng 2 tháng (60 ngày), thuê bao phải phát sinh ít nhất 1 trong các giao dịch: nạp thẻ, phát sinh cuộc gọi đi có cước, tin nhắn đi có cước hoặc nhận cuộc gọi đến.
- Nếu trong vòng 60 ngày, thuê bao không phát sinh một trong các giao dịch trên thì thuê bao sẽ bị chặn chiều gọi đi. Để khôi phục lại chiều gọi đi, khách hàng phải nạp thêm tiền vào tài khoản.
- Thời hạn chờ nạp tiền: 10 ngày.
- Sau thời hạn chờ nạp tiền, nếu khách hàng không nạp thẻ khôi phục lại hoạt động, Viettel Telecom sẽ thu hồi lại số.
Phương thức tính cước:Theo block 6s+1
- Tính cước ngay từ giây đầu tiên;
- Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;
- Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.
Bảng giá cước gói Hi School:
Loại cước |
Giá cước |
* Cước gọi trong nước: |
+ Gọi di động trong mạng Viettel |
1.190 đ/phút |
+ Gọi di động ngoài mạng Viettel |
1.390 đ/phút |
+ Gọi số Homephone và ĐT cố định của Viettel |
1.190 đ/phút |
+ Cước gọi nội mạng trong nước giờ thấp điểm |
500đ/phút |
* Cước gọi quốc tế: |
+ Gọi trực tiếp (IDD): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi qua VoIP (178): |
3.600 đ/phút |
* Gọi các thuê bao Inmarsat (IDD và 178) |
xem tại đây |
* Cước nhắn tin MMS: |
500 đ/bản tin |
* Cước nhắn tin SMS: |
+ Nhắn tin nội mạng: |
100 đ/bản tin |
+ Nhắn tin ngoại mạng: |
250 đ/bản tin |
+ Nhắn tin quốc tế: |
2.500 đ/bản tin |
* Gói SMS (100 SMS nội mạng) |
3.000đ/lần đăng ký |
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: |
- Cước gọi trong mạng Viettel |
1.190 đ/phút |
- Cước dịch vụ tính cước riêng |
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: |
4.000 đ/phút |
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; áp dụng từ ngày 01/02/2010
Các chính sách khuyến mại
- Thuê bao học sinh được đăng ký gói SMS với giá 3.000đ/lần bằng cách nhắn tin tới tổng đài 170:
+ HD gửi 170: để lấy hướng dẫn về chương trình
+ SMS gửi 170: mua gói SMS
+ KT SMS gửi 170: Kiểm tra số SMS còn trong tài khoản.
- Mỗi lần đăng ký khách hàng sẽ có 100 SMS nội mạng trong tài khoản SMS. Khách hàng có thể đăng ký nhiều lần trong ngày, tuy nhiên số SMS khách hàng có chỉ được sử dụng đến 24h cuối ngày. Toàn bộ số SMS không dùng hết trong ngày sẽ bị xóa tại thời điểm 24h. Khi khách hàng đăng ký gói SMS mới trong ngày hôm sau, khách hàng chỉ được dùng số SMS mới đăng ký đó.
- Thuê bao được đăng ký tự động và miễn phí dịch vụ Data; 10MB dung lượng miễn phí hàng tháng được cộng kể từ tháng liền kề sau tháng kích hoạt. Nếu khách hàng không sử dụng hết 10MB sẽ không được bảo lưu sang tháng sau. Giá cước 1đ/kB vượt định mức.
- Khi khách hàng kích hoạt mới hoặc chuyển đổi từ các gói cước khác sang gói cước Hi School, hệ thống sẽ tự động đăng ký miễn phí dịch vụ nhạc chuông chờ Imuzik.
- Trong thời gian đầu cung cấp gói cước, Viettel áp dụng chương trình khuyến mại đặc biệt, tặng 100% giá trị các thẻ nạp trong vòng 90 ngày kể từ khi kích hoạt.
- Thuê bao Hi School được hưởng tất cả các chương trình khuyến mại khác (nếu có); ví dụ chương trình nạp thẻ cho thuê bao đang hoạt động,…
2. Gói cước
Sinh viên
Điều kiện đăng ký
- Chủ thuê bao phải là sinh viên.
- Có thẻ sinh viên còn hiệu lực.
Điều kiện sử dụng
- Trong vòng 2 tháng (60 ngày), thuê bao phải phát sinh ít nhất 1 trong các giao dịch: nạp thẻ, phát sinh cuộc gọi đi có cước, tin nhắn đi có cước hoặc nhận cuộc gọi đến.
- Nếu trong vòng 60 ngày, thuê bao không phát sinh một trong các giao dịch trên thì thuê bao sẽ bị chặn chiều gọi đi. Để khôi phục lại chiều gọi đi, khách hàng phải nạp thêm tiền vào tài khoản.
- Thời hạn chờ nạp tiền: 10 ngày.
- Sau thời hạn chờ nạp tiền, nếu khách hàng không nạp thẻ khôi phục lại hoạt động, Viettel Telecom sẽ thu hồi lại số.
Phương thức tính cước: Theo block 6s+1
- Tính cước ngay từ giây đầu tiên;
- Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;
- Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.
Bảng giá cước gói Sinh viên:
Loại cước |
Giá cước |
* Cước gọi trong nước: |
+ Gọi di động trong mạng Viettel |
1.190 đ/phút |
+ Gọi di động ngoài mạng Viettel |
1.390 đ/phút |
+ Gọi số Homephone và ĐT cố định của Viettel |
1.190 đ/phút |
* Cước gọi quốc tế: |
+ Gọi trực tiếp (IDD): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi qua VoIP (178): |
3.600 đ/phút |
* Gọi các thuê bao Inmarsat (IDD và 178) |
xem tại đây |
* Cước nhắn tin MMS: |
500 đ/bản tin |
* Cước nhắn tin SMS: |
+ Nhắn tin nội mạng: |
100 đ/bản tin |
+ Nhắn tin ngoại mạng: |
250 đ/bản tin |
+ Nhắn tin quốc tế: |
2.500 đ/bản tin |
+ Gói SMS 150 (Áp dụng từ ngày 15/01- 31/03/2010. Xem chi tiết tại đây) |
4.000đ/150 bản tin |
* Cước truy nhập hộp thư thoại: |
690 đ/phút |
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: |
- Cước gọi trong mạng Viettel |
1.190 đ/phút |
- Cước dịch vụ tính cước riêng |
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: |
4.000 đ/phút |
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; áp dụng từ ngày 01/02/2010
Các chính sách khuyến mại
- Thuê bao sinh viên không được hưởng khuyến mại của thuê bao kích hoạt mới.
- Thuê bao sinh viên được hưởng các chương trình khuyến mại dành cho thuê bao trả trước đang hoạt động (nếu có).
- Những thuê bao sinh viên được kích hoạt/chuyển đổi từ gói cước trả trước khác sang trước ngày mùng 10 hàng tháng sẽ được cộng 30MB miễn phí ngay trong tháng kích hoạt/chuyển đổi. Những thuê bao kích hoạt sau ngày 10 hàng tháng sẽ được cộng dung lượng data miễn phí vào tháng liền kề tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi. Dung lượng data miễn phí được cộng vào ngày mùng 10 hàng tháng.
- Nếu trong tháng thuê bao không sử dụng hết 30MB miễn phí thì sẽ không được cộng dồn sang tháng sau. (Ngay sau khi kích hoạt hoặc chuyển đổi thành công gói cước Sinh viên, Viettel sẽ tự động đăng ký dịch vụ data cho khách hàng. Sinh viên có thể truy cập Internet ngay nếu máy điện thoại có hỗ trợ cài đặt tự động. Trường hợp sinh viên không sử dụng được, liên hệ 19008198 để được hướng dẫn cài đặt)
- Khi thuê bao sinh viên chuyển lên 3G và đăng ký sử dụng các gói data khác (MI50...), dung lượng data được quy định hiện hành của các gói data 3G.
- Thuê bao được cộng 25,000 đồng vào tài khoản cộng hàng tháng kể từ tháng sau tháng kích hoạt. Tài khoản này có thể dùng để liên lạc nội mạng, ngoại mạng và có hiệu lực đến 24h ngày cuối cùng của tháng. Thời gian cộng 25,000 đồng: ngày 1 – 5 hàng tháng. Nếu trong tháng khách hàng không sử dụng hết số tiền trên thì sẽ không được cộng dồn sang tháng sau. Thứ tự trừ tiền các tài khoản, khách hàng xem tại đây.
- Từ ngày 1/9/2009, thuê bao sinh viên được đăng ký miễn phí tối đa 5 số thuê bao di động Viettel khác (trả trước hoặc trả sau) để giảm 50% cước liên lạc trong nước (tại giờ cao điểm) khi gọi tới các số thuê bao này.
TT |
Nội dung |
Cấu trúc đăng ký (gửi tới 186) |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký dịch vụ
|
DK X Y Z
|
- X, Y, Z là số thuê bao của Viettel cần đăng ký;
- Được đăng ký 5 số thuê bao cùng 1 lúc. |
2 |
Thêm một số thuê bao |
THEM X
|
- X là số thuê bao Viettel cần thêm;
- Chỉ thêm được từng số thuê bao. |
3 |
Xóa 1 số thuê bao
|
XOA X
|
- X là số thuê bao Viettel cần xoá;
- Chỉ xóa được từng số thuê bao. |
4 |
Hủy dịch vụ |
HUY |
- Sau khi hủy dịch vụ, khách hàng đăng ký lại sẽ mất phí 1000đ/thuê bao đăng ký. |
5 |
Kiểm tra |
KIEM TRA
|
- Kiểm tra các số thuê bao có trong danh sách. |
6 |
Lấy hướng dẫn sử dụng dịch vụ |
HD
|
- Lấy nội dung hướng dẫn các cấu trúc của dịch vụ |
3. Gói cước
Tourist
Lợi ích khi sử dụng gói cước Tourist Sim:
- Giá cước quốc tế ưu đãi
- Không cước thuê bao tháng
- Gói cước này được cài đặt mặc định và miễn phí cước thuê bao GPRS.
- Không cước hoà mạng
- Miễn phí tin nhắn tra cứu thông tin du lịch
- Hệ thống tổng đài hỗ trợ riêng 18008168 (miễn phí) bằng tiếng Anh và tiếng Trung
- Kênh phân phối thuận tiện
Phương thức tính cước: Theo block 6s+1
- Tính cước ngay từ giây đầu tiên;
- Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;
- Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7
Mệnh giá |
Tài khoản gốc (VNĐ) |
Ngày sử dụng |
90.000 đ |
72.000đ |
7 ngày |
180.000 đ |
162.000đ |
15 ngày |
Thời hạn của thẻ
Mệnh giá thẻ |
50.000đ |
100.000đ |
200.000đ |
300.000đ |
500.000đ |
Ngày sử dụng |
5 |
10 |
20 |
30 |
50 |
- Gói du lịch không nạp được thẻ mệnh giá nhỏ hơn 50.000đ
- Thời hạn chờ nạp thẻ: 3 ngày (kể từ ngày thuê bao bị chặn liên lạc chiều gọi đi); Sau 3 ngày, nếu khách hàng không nạp thêm tiền vào tài khoản để khôi phục liên lạc, thuê bao sẽ bị chặn liên lạc cả 2 chiều.
-
Thời gian giữ số là 3 ngày
Bảng giá cước gói Tourist:
Loại cước |
Giá cước |
* Cước gọi trong nước: |
2.160đ/phút |
* Gọi quốc tế gọi qua IDD/VoIP 178: |
3.240 đồng/phút |
* Cước nhắn tin trong nước: |
540 đồng/SMS |
* Cước nhắn tin quốc tế |
2.160 đồng/SMS |
* Cước truy nhập hộp thư thoại: |
1.080 đồng/phút |
* Cước gọi tới 19008198: |
200đ/phút |
* Cước dịch vụ tính cước riêng:
|
Áp dụng giá cước tính cước riêng đang áp dụng cho các gói cước trả trước hiện hành của Viettel |
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: |
4.000 đồng/phút |
* Cước gọi tới 18008168 |
Miễn phí |
* Nhắn tin đến đầu số 5055 tra cứu thông tin du lịch (Thời tiết, taxi, lịch tàu, lịch bay, địa chỉ khu du lịch,…) |
Miễn phí |
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%.
Lưu ý: Không áp dụng giảm cước giờ thấp điểm.
Gói cước này không được hưởng bất kỳ chương trình khuyến mại nào khác: nhận cuộc gọi, khuyến mại thẻ nạp (trừ một số chương trình có quy định riêng).
Thông tin về dịch vụ tin nhắn đến đầu số 5055
TT |
Thông tin cung cấp miễn phí cho khách hàng |
Cú pháp nhắn tin |
Đầu số |
1 |
Thời tiết |
WE_Tên tỉnh (thành phố)
(Ví dụ: WE Hanoi) |
5055 |
2 |
Lịch hàng không |
AIR_Nơi xuất phát- nơi đến
(AIR Hanoi HCMC) |
5055 |
3 |
Lịch tàu |
TRAIN_ga xuất phát- ga đến
(Ví dụ: TRAIN Hanoi HCMC) |
5055 |
4 |
Địa chỉ khách sạn |
HOTEL_Tên tỉnh (thành phố)
(Ví dụ HOTEL Hanoi) |
5055 |
5 |
Địa điểm du lịch |
TOUR_Tên tỉnh (thành phố)
(Ví dụ: TOUR_QuangNinh) |
5055 |
6 |
Thông tin giá ngoại tệ |
EX_Tên ngoại tệ
(Ví dụ: EX USD) |
5055 |
7 |
Thông tin về các hãng taxi |
TAXI_Tên tỉnh (thành phố)
(Ví dụ: TAXI Hanoi) |
5055 |
8 |
Công ty du lịch |
CO_Tên tỉnh (thành phố)
(Ví dụ: CO_Hanoi) |
5055 |
4. Gói Happy Zone
Loại cước |
Giá cước |
* Cước gọi trong nước khi thuê bao đứng trong vùng đăng ký |
+ Gọi di động trong mạng Viettel |
890 đ/phút |
+ Gọi di động ngoài mạng Viettel |
1.290 đ/phút |
+ Gọi đến số Homephone và ĐT cố định của Viettel |
890 đ/phút |
* Cước gọi trong nước khi thuê bao ra khỏi vùng đăng ký = cước gọi ngoại mạng + cước phụ thu, trong đó |
+ Cước gọi ngoại mạng |
1.290đ/phút |
+ Cước phụ thu |
1.000đ/cuộc |
* Gọi quốc tế: |
+ Gọi trực tiếp (IDD): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi qua VoIP (178): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi các thuê bao Inmarsat (IDD và 178) |
xem tại đây |
* Cước nhắn tin MMS: |
500 đ/bản tin |
* Cước nhắn tin SMS: |
+ Nhắn tin nội mạng: |
300 đ/bản tin |
+ Nhắn tin ngoại mạng: |
350 đ/bản tin |
+ Nhắn tin quốc tế: |
2.500 đ/bản tin |
* Cước truy nhập hộp thư thoại: |
500 đ/phút |
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: |
- Cước gọi trong mạng Viettel |
890 đ/phút |
- Cước dịch vụ tính cước riêng |
Theo bảng cước riêng |
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: |
4.000 đ/phút |
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; áp dụng từ ngày 01/02/2010
Chuyển đổi giữa các gói cước
Bước 1: Khách hàng soạn tin nhắn với nội dung [Tên gói cước muốn chuyển sang], và gửi đến số 195.
Bước 2: Nếu nhập mã lệnh đúng như trên, khách hàng sẽ nhận được SMS yêu cầu xác nhận bằng cách nhắn tin YES để chuyển đổi hoặc NO để hủy bỏ yêu cầu.
Điều kiện:
- Thuê bao đang ở trạng thái hoạt động cả 02 chiều;
- Tài khoản của khách hàng phải còn tiền (>=1 đồng);
Lưu ý:
- Chưa cho phép chuyển đổi 2 chiều giữa Ciao và Happy Zone;
- Chưa cho phép chuyển đổi chiều ngược lại từ Economy, Daily, Tomato sang Happyzone.
5. Gói Cha và con
Hướng dẫn sử dụng gói cước: Khách hàng thực hiện như sau:
- Lấy mật khẩu sử dụng dịch vụ: Soạn tin MK gửi 136
- Lấy hướng dẫn sử dụng: Bấm *120*#OK
- Thuê bao Cha đăng ký/thay đổi hạn mức: Bấm *120*4*Mật khẩu*Số điện thoại con*Hạn mức#
- Kiểm tra tài khoản: Bấm *120#
Giá cước:
Loại cước |
Giá cước |
* Cước gọi trong nước: |
+ Gọi di động trong mạng Viettel |
1.190 đ/phút |
+ Gọi di động ngoài mạng Viettel |
1.390 đ/phút |
+ Gọi số Homephone và ĐT cố định của Viettel |
1.190 đ/phút |
* Gọi quốc tế: |
+ Gọi trực tiếp (IDD): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi qua VoIP (178): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi các thuê bao Inmarsat (IDD và 178) |
xem tại đây |
* Cước nhắn tin MMS: |
500 đ/bản tin |
* Cước nhắn tin SMS: |
+ Nhắn tin nội mạng: |
200 đ/bản tin |
+ Nhắn tin ngoại mạng: |
250 đ/bản tin |
+ Nhắn tin quốc tế: |
2.500 đ/bản tin |
* Cước truy nhập hộp thư thoại: |
650 đ/phút |
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: |
- Cước gọi trong mạng Viettel |
1.190 đ/phút |
- Cước dịch vụ tính cước riêng |
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: |
4.000 đ/phút |
* Giá cước đã bao gồm 10% VAT, áp dụng từ ngày 01/02/2010
- Cước liên lạc giữa thuê bao Cha và thuê bao Con:
+ Giảm 20% cước gọi trong nước giữa thuê bao cha và thuê bao con (so với giá cước nội mạng của thuê bao cha - nếu cha gọi và của thuê bao con - nếu thuê bao con gọi);
+ Giảm 20% cước nhắn tin trong nước giữa thuê bao cha và thuê bao con (so với giá cước nội mạng của thuê bao cha - nếu cha nhắn tin và của thuê bao con - nếu thuê bao con nhắn tin);
Tính năng:
- Thuê bao Cha phải sử dụng các gói cước trả trước của Viettel bao gồm: gói Economy, gói Daily, gói Tomato, gói Ciao và gói Happy Zone;
- Thuê bao Con (là thuê bao sử dụng gói cước “Cha và Con”) không có tài khoản (không có tiền và ngày sử dụng) mà sử dụng chung tài khoản với bố mẹ;
- Tổng số tiền thuê bao Con được sử dụng trong tháng sẽ do bố mẹ cấp từ tài khoản của bố mẹ. Số tiền này được gọi là Hạn mức sử dụng, tối thiểu là 10.000 đồng/tháng.
- Thuê bao Con được phép sử dụng tất cả các dịch vụ giá trị giá tăng của Viettel, ngoại trừ dịch vụ Ứng tiền 9119 và dịch vụ iShare.
- Các chính sách khuyến mại dành cho thuê bao đang hoạt động (khuyến mại chiều đến, khuyến mại cộng tiền vào các ngày lễ - nếu có ...) của thuê bao Con sẽ được cộng vào tài khoản ”Tiền khuyến mại” của thuê bao Cha
Trạng thái và thời gian sử dụng của thuê bao Con:
- Trạng thái của thuê bao Con theo trạng thái của thuê bao Cha:
+ Thuê bao Cha hoạt động 2 chiều và tài khoản còn tiền => thuê bao Con có thể sử dụng các dịch vụ chiều đi (khi còn hạn mức) và các dịch vụ chiều đến (nhận cuộc gọi, nhận tin nhắn...);
+ Thuê bao Cha bị chặn 1 chiều => thuê bao Con chỉ có thể sử dụng các dịch vụ chiều đến;
+ Thuê bao Cha bị chặn 2 chiều => thuê bao Con cũng bị chặn 2 chiều;
- Khi thuê bao cha chấm dứt hoạt động (chặn 2 chiều quá 30 ngày, yêu cầu huỷ dịch vụ trả trước, chuyển sang gói cước trả sau) hoặc huỷ thuê bao con ra khỏi nhóm, thuê bao con sẽ chuyển sang gói cước mặc định là gói Economy, trạng thái bị chặn 2 chiều, tài khoản bằng 0 đồng:
+ Để tiếp tục sử dụng dịch vụ, thuê bao con phải nạp thêm tiền vào tài khoản và kích thoạt dịch vụ.
+ Trong vòng 30 ngày, nếu thuê bao con không nạp thêm tiền, thuê bao con sẽ bị xoá khỏi hệ thống;
Chuyển đổi gói cước khác sang gói cước ”Cha và Con”
- Các thuê bao đang sử dụng gói cước di động của Viettel (bao gồm các gói trả sau và các gói trả trước) có thể chuyển sang thuê bao con của gói cước ”Cha và con”;
- Để chuyển sang gói cước ”Cha và con”, cả thuê bao con và thuê bao cha phải ra cửa hàng/đại lý của Viettel trên toàn quốc;
Lưu ý:
- Nếu thuê bao Cha đang sử dụng đầu số 0168 thì thuê bao Con phải chọn 1 trong các đầu số 0168 và ngược lại;
- Nếu thuê bao Cha sử dụng các đầu số 098, 097, 0166, 0169 thì thuê bao Con có thể sử dụng đầu số 01665);
- Về hạn mức sử dụng tối thiểu:
+ Trong trường hợp thuê bao Con không sử dụng hết 10.000 đồng/tháng, thì vào ngày 1 tháng sau tài khoản thuê bao Cha sẽ bị trừ phần chênh lệch giữa 10.000 đồng và phần tiêu dùng thực tế của thuê bao Con trong tháng đó.
+ Nếu tại thời điểm ngày 1, tài khoản của thuê bao Cha không đủ để trừ phần chênh lệch, hệ thống sẽ trừ âm;
+ Khi hết Hạn mức sử dụng, thuê bao Con không thể tiếp tục sử dụng dịch vụ chiều đi nhưng vẫn có thể nhận cuộc gọi, nhận tin nhắn (nếu thuê bao Cha vẫn còn đang hoạt động ít nhất 1 chiều);
+ Hạn mức sử dụng của thuê bao Con không biệt lập với thuê bao Cha. Khi thuê bao Con chưa sử dụng hết Hạn mức mà tài khoản của thuê bao Cha hết tiền thì thuê bao Cha phải nạp thêm tiền thì thuê bao Con mới tiếp tục được sử dụng phần hạn mức còn lại.
6. Gói Ciao
Bảng giá cước gói Ciao:
Loại cước |
Giá cước |
* Cước gọi trong nước: |
+ Gọi trong mạng Viettel Telecom: |
1.190 đ/phút |
+ Gọi ngoài mạng Viettel Telecom: |
1.390 đ/phút |
+ Gọi số Homephone và ĐT cố định của Viettel |
1.190 đ/phút |
* Gọi quốc tế: |
+ Gọi trực tiếp (IDD): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi qua VoIP (178): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi các thuê bao Inmarsat (IDD và 178) |
xem tại đây |
* Cước nhắn tin MMS: |
300 đ/bản tin |
* Cước nhắn tin SMS: |
+ Nhắn tin nội mạng: |
300 đ/bản tin |
+ Nhắn tin ngoại mạng: |
350 đ/bản tin |
+ Nhắn tin quốc tế: |
2.500 đ/bản tin |
* Cước truy nhập hộp thư thoại: |
690 đ/phút |
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: |
- Cước gọi trong mạng Viettel |
1.190 đ/phút |
- Cước dịch vụ tính cước riêng |
|
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: |
4.000 đ/phút |
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%, áp dụng từ ngày 01/02/2010
7. Gói Tomato
Điều kiện sử dụng:
- Trong vòng 2 tháng (60 ngày), thuê bao phải phát sinh ít nhất 1 trong các giao dịch: nạp thẻ, phát sinh cuộc gọi đi có cước, tin nhắn đi có cước hoặc nhận cuộc gọi đến.
- Nếu trong vòng 60 ngày, thuê bao không phát sinh một trong các giao dịch trên thì thuê bao sẽ bị chặn chiều gọi đi. Để khôi phục lại chiều gọi đi, khách hàng phải nạp thêm tiền vào tài khoản.
- Thời hạn chờ nạp tiền: 10 ngày.
- Sau thời hạn chờ nạp tiền, nếu khách hàng không nạp thẻ khôi phục lại hoạt động, Viettel Telecom sẽ thu hồi lại số.
Bảng giá cước gói Tomato:
Loại cước |
Giá cước |
* Cước gọi trong nước: |
|
+ Gọi di động trong mạng Viettel |
1.590 đ/phút |
+ Gọi di động ngoài mạng Viettel |
1.790 đ/phút |
+ Gọi đến số Homephone và ĐT cố định của Viettel |
1.590 đ/phút |
* Gọi quốc tế: |
|
+ Gọi trực tiếp (IDD): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi qua VoIP (178): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi các thuê bao Inmarsat (IDD và 178) |
xem tại đây |
* Cước nhắn tin MMS: |
500 đ/bản tin |
* Cước nhắn tin SMS: |
|
+ Nhắn tin nội mạng: |
200 đ/bản tin |
+ Nhắn tin ngoại mạng: |
250 đ/bản tin |
+ Nhắn tin quốc tế: |
2.500 đ/bản tin |
* Cước truy nhập hộp thư thoại: |
850 đ/phút |
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: |
|
- Cước gọi trong mạng Viettel |
1.590 đ/phút |
- Cước dịch vụ tính cước riêng |
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: |
4.000 đ/phút |
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; áp dụng từ ngày 01/02/2010
8. Gói Economy
Loại cước |
Giá cước |
* Cước gọi trong nước: |
|
+ Gọi di động trong mạng Viettel |
1.190 đ/phút |
+ Gọi di động ngoài mạng Viettel |
1.390 đ/phút |
+ Gọi đến số Homephone và ĐT cố định của Viettel |
1.190 đ/phút |
* Gọi quốc tế: |
|
+ Gọi trực tiếp (IDD): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi qua VoIP (178): |
3.600 đ/phút |
+ Gọi các thuê bao Inmarsat (IDD và 178) |
xem tại đây |
* Cước nhắn tin MMS: |
500 đ/bản tin |
* Cước nhắn tin SMS: |
|
+ Nhắn tin nội mạng: |
300 đ/bản tin |
+ Nhắn tin ngoại mạng: |
350 đ/bản tin |
+ Nhắn tin quốc tế: |
2.500 đ/bản tin |
* Cước truy nhập hộp thư thoại: |
700 đ/phút |
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó: |
|
+ Cước gọi trong mạng Viettel |
1.190 đ/phút |
+ Cước dịch vụ tính cước riêng |
|
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: |
4.000 đ/phút |
* Mức giá trên đã bao gồm VAT 10%; áp dụng từ ngày 01/02/2010.