CƯỚC
DỊCH VỤ TRẢ TRƯỚC CỦA VIETNAMOBILE
1.
Gói cước VM ONE
* Bộ hòa mạng
Bộ hòa mạng |
vnd / bộ |
25.000 |
Giá trị tài khoản |
vnd |
10.000 |
Chi phí SIM |
vnd / sim |
15.000 |
Thời hạn gọi |
ngày |
7 ngày |
Thời hạn nạp tiền |
ngày |
30 ngày |
Thời hạn giữ số |
ngày |
30 ngày |
* Giá cước gói VM One (Giá cước đã bao gồm VAT)
Cước thuê bao (VND) |
Cước gọi (VND/phút) |
Cước tin nhắn (VND/tin) |
Nội mạng |
Ngoại mạng |
Nội mạng |
Ngoại mạng |
0 |
1.500 vnd |
1.500 vnd |
300 vnd |
300 vnd |
* Ghi chú:
- Cuộc gọi được tính cước theo block 1 giây + 1 giây. Cuộc gọi được tính cước theo giây và từ giây đầu tiên;
- Giảm giá 50% đối với cuộc gọi nội mạng (mức cước 750vnd/phút, block 1 giây + 1 giây) từ 23:00:00h đến 06:59:59 các ngày trong tuần, cả ngày Chủ Nhật và các ngày nghỉ lễ theo quy định của nước Việt Nam. Cước gọi ngoại mạng giờ thấp điểm tính như cước gọi giờ cao điểm.
* Cước các dịch vụ khác
Loại dịch vụ |
Giá cước |
Ghi chú |
Nhắn tin Quốc tế |
2.800 vnd/SMS |
Giống như các nhà cung cấp dịch vụ khác |
VoIP |
Cước VoIP |
Vui lòng xem bảng cước VOIP bên dưới |
Gọi Quốc tế |
Cước ngoại mạng + cước gọi quốc tế |
Vui lòng xem bảng cước gọi quốc tế bên dưới |
Cước truy cập data |
4.5vnd/kb |
|
Cước MMS |
Tin nhắn MMS > 100kb: 500vnd
Tin nhắn MMS < 100kb: 300vnd |
|
Cước dịch vụ SMS talk |
Gửi tin nhắn đi: 1.000vnd/tin
Nghe tin nhắn lần đầu: Miễn phí
Nghe từ lần thứ 2 trở di: 1.000 vnd/lần |
Thuê bao ngoại mạng: Tính như cuộc gọi thông thường |
Cước dịch vụ hộp thư thoại |
Đăng ký: Miễn phí
Thuê bao tháng: 6.000vnd
Cước gọi đến 2.828: Miễn phí |
|
Dịch vụ nhạc chờ Happy Ring |
Đăng ký: Miễn phí
Thuê bao tháng 9000vnd.
Giá cước bài hát tùy thuộc vào từng bài.
Cước sms đến 2.345: Miễn phí
Cước gọi 2.345: 400 vnđ/phút, block 1 giây + 1 giây |
-Bài hát trong nước: 3.000vnd/bài
- Bài hát quốc tế: 5.000vnd/bài |
Các số khẩn cấp (113, 114, 115) |
Miễn phí |
|
Các số hỗ trợ
- Call Center
- Nạp thẻ |
Miễn phí |
|
Thay SIM |
15.000 vnd |
Miễn phí trong trường hợp bảo hành – 6 tháng |
* Cước gọi quốc tế IDD và VoIP:
Cước IDD = Cước ngoại mạng + Cước IDD của VNPT
Cước VoIP = Cước VoIP của HTC
Nhà cung cấp |
Block gọi |
Giá cước (không gồm VAT) |
Block đầu (giây) |
Block tiếp theo (giây) |
VND/block đầu tiên |
VND/block đầu tiên |
VND/các block tiếp theo |
HTC VoIP |
Cao điểm |
6 |
1 |
3240 |
324.0 |
54.0 |
Thấp điểm |
6 |
1 |
2268 |
226.8 |
37.8 |
VNPT IDD |
Cao điểm Thấp điểm |
6 |
1 |
5000vnd |
500vnd |
83.33vnd |
|
Ngày quốc lễ Việt Nam áp dụng cho giá cước thấp điểm dành cho các thuê bao của Vietnamobile
* Dịch vụ bổ trợ
Ngoài gói cước VM ONE quý khách có thể chọn thêm các dịch vụ bổ trợ VM TXT và VM 24 với giá cước cực kỳ hấp dẫn. Chưa bao giờ sử dụng di động lại dễ dàng như bây giờ.
Dịch vụ |
Cước đăng ký |
Cách đăng ký |
Chi tiết |
Maxi24 |
8.000 vnd |
Bấm *242#OK |
- Miễn phí gọi nội mạng và nhắn tin nội mạng thỏa thích đến hết ngày
- Để đăng ký, từ bàn phím điện thoại bấm *242#OK
- 8.000vnd/lần đăng ký |
Maxi18 |
5.000 vnd |
Bấm *181#OK |
- Miễn phí gọi nội mạng đến 18h (6h chiều) hàng ngày
- Để đăng ký, từ bàn phím điện thoại bấm *181#OK
- 5.000vnd/lần đăng ký |
VMTXT |
2.000 vnd |
Soạn tin:
VMTXT to 123 |
- Miễn phí 25 tin nhắn nội mạng, sử dụng trong 7 ngày
- Để đăng ký, nhắn tin đến 123 với nội dung VMTXT
- 2.000vnd/sms đăng ký |
* Nạp tiền và hiệu lực
Thẻ cào (vnd)
|
Thẻ điện tử
|
Thời hạn gọi (ngày)
|
Thời hạn nạp tiền |
Thời hạn giữ số |
30 ngày |
30 ngày |
20,000 |
11,000 - 20,000 |
6 |
50,000 |
21,000 - 50,000 |
15 |
100,000 |
51,000 - 100,000 |
30 |
200,000 |
101,000 - 200,000 |
60 |
300,000 |
201,000 - 300,000 |
120 |
500,000 |
301,000 - 500,000 |
240 |
|
|
|
|
2. Gói VMAX
*Bộ hòa mạng: 65.000 vnd
*Tổng tài khoản: 95,000 vnd sử dụng liên mạng, bao gồm:
- Ngay sau khi kích hoạt: TK chính 50K, TK khuyến mại 45K.
- Thời hạn TK chính sau kích hoạt: 60 ngày.
* Lợi ích khác:
- SMS nội mạng miễn phí: 300 SMS nội mạng mỗi tháng;
- Miễn phí GPRS: 10MB mỗi tháng
* Lưu ý: Bộ VMax mới có thể tham gia các chương trình CoF, VM TXT, Lucky SIM 666 & Lucky SIM top up, MaxiTalk, Flexi data, SIM Birthday và tự động tham gia chương trình thời hạn gọi mãi mãi ngay sau khi kích hoạt.
3. Dịch vụ bổ trợ MaxiTalk: Với mức giá cước thoại rẻ hơn mức cước thông thường và mức cước thuê bao ngày, quý khách sẽ không còn phải lo nghĩ khi liên lạc với bạn bè hoặc người thân.
- Dịch vụ bổ trợ Maxi24:
* Cách đăng ký Maxi24:
- Từ máy di động, bấm: *242#OK (phím gọi) hoặc *243#OK đối với bộ Ucard
- Maxi24 được áp dụng sau khi khách hàng nhận được SMS xác nhận.
* Cước phí:
- Cước phí đăng ký: 8.000vnd (đã bao gồm VAT).
- Gọi và nhắn tin nội mạng thỏa thích đến hết ngày.
* Miễn phí gọi nội mạng và nhắn tin nội mạng đến hết ngày
-
Dịch vụ bổ trợ Maxi18:
* Cách đăng ký Maxi18:
- Từ máy di động, bấm: *181#OK (phím gọi)
- Maxi18 được áp dụng sau khi khách hàng nhận được SMS xác nhận.
*
Cước phí:
- Cước phí đăng ký: 5.000vnd (đã bao gồm VAT).
- Gọi nội mạng thỏa thích đến 18 giờ trong ngày.
Miễn phí gọi nội mạng đến 18 giờ trong ngày
*
Lưu ý:
- Để đảm bảo cung cấp chất lượng tốt nhất đến khách hàng do một số lượng khách hàng rất nhỏ sử dụng quá dung lượng hệ thống, Vietnamobile áp dụng "Chính sách sử dụng hợp lý " đối với các thuê bao sử dụng MaxiTalk.
*
Nội dung chi tiết chính sách sử dụng hợp lý:
- Mức sử dụng tối đa trong ngày: 6 giờ đồng hồ một ngày (tính từ lúc đăng ký đến hết ngày) đối với Maxi24 và 3 giờ đồng hồ (tính từ lúc đăng ký đến 18 giờ) đối với Maxi18. Khi vượt quá ngưỡng tối đa, cuộc gọi được tính theo giá cước cơ bản VM One.
- Độ dài cuộc gọi tối đa: 30 phút đồng hồ 1 cuộc gọi (áp dụng với tất cả các thuê bao của Vietnamobile). Khi đạt ngưỡng tối đa, cuộc gọi bị cắt.
- Dịch vụ chỉ được sử dụng vào mục đích cá nhân, không được tái sử dụng để cung cấp cho bên thứ 3, bán lại.
* Các giá cước khác áp dụng như gói VM ONE
Lưu ý: MaxiTalk không áp dụng đối với dịch vụ chuyển hướng cuộc gọi
4. Dịch vụ bổ trợ VM TXT
Chỉ với 2000vnd, miễn phí 25 tin nhắn nội mạng, thời hạn sử dụng 7 ngày. Hãy nhập cuộc cùng trào lưu mới ngay hôm nay
Đăng ký sử dụng:
- Soạn tin: VMTXT gửi 123
Cước phí:
Cước phí đăng ký: 2.000vnd (đã bao gồm VAT)
* Miễn phí 25 tin nhắn nội mạng, sử dụng trong 7 ngày;
* Các giá cước khác áp dụng như gói VM ONE;
5. Gói cước Flexi Data
* Đối tượng áp dụng: Tất cả các thuê bao hiện có hoặc thuê bao mới phát triển của Vietnamobile.
* Giá cước:
- Giá cước dữ liệu sẽ được áp dụng theo bảng sau
- Giá cước thoại và nhắn tin cùng các dịch vụ VAS khác sẽ được áp dụng như gói cước VM ONE bình thường
- Thuê bao sẽ được hưởng các chương trình khuyến mại như một thuê bao VM ONE bình thường
Giá cước
|
Dung lượng dữ liệu miễn phí
|
Mức cước phí tiếp theo
|
Cách đăng ký
|
Hạn sử dụng
|
50,000vnd |
500MB |
4.5vnd/kb
|
*501#
|
Tài khoản sử dụng gói cước Flexi Data có thời hạn trong 60 ngày. |
80,000vnd |
1GB |
4.5vnd/kb
|
*502#
|
150,000vnd |
Unlimited* |
4.5vnd/kb
|
*503#
|
Lưu ý:
- Để đăng ký sử dụng dịch vụ, chỉ cần dùng câu lệnh USSD từ bàm phím bấm *501# hoặc *502# hoặc *503# và bấm phím gọi.
- Số tiền 50,000vnd, 80,000vnd và 100,000vnd sẽ được trừ vào tài khoản chính
- 500MB, 1GB và 3GB sẽ được cộng vào tài khoản dữ liệu,và được cộng dồn
- Hạn sử dụng của dữ liệu sẽ trùng với hạn sử dụng của tài khoản chính. Tài khoản dữ liệu sẽ không bị xóa đi nếu tài khoản chính hết hạn sử dụng.
- *Chính sách sử dụng hợp lý: Mức sử dụng tối đa cho gói 150.000 là 3GB, nếu sử dụng quá 3GB thì mức cước bình thường 4,5vnd/kb sẽ được áp dụng.
- Các điều kiện khác liên quan đến thời hạn giữ số, nạp tiền, và các điều kiện khác áp dụng như một thuê bao VM ONE bình thường.
- Để kiểm tra tài khoản dữ liệu, soạn tin TKGT gửi 123
Trang 1 - 2
(Nguồn: www.vietnamobile.com.vn) |